From Wikipedia, the free encyclopedia
Nguyên Mãn Châu Quốc (tiếng Trung: 滿洲國圓, Mǎnzhōuguóyuán) là đơn vị tiền tệ chính thức của Mãn Châu Quốc, từ tháng 6 năm 1932 đến tháng 8 năm 1945.
Nguyên Mãn Châu Quốc | |
---|---|
滿洲國圓 Mǎnzhōuguóyuán | |
Ngân hàng Trung ương Mãn Châu 1 nguyên (1932) | |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Trung ương Mãn Châu |
Sử dụng tại | Mãn Châu Quốc |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/1000 | lí |
1/100 | fēn |
1/10 | Chiao/jiǎo |
Tiền kim loại | 5 lí, 1, 5 fēn, 1 chiao/jiǎo |
Tiền giấy | 1, 5, 10, 100, 1000 nguyên |
Hộp thông tin này hiển thị trạng thái mới nhất trước khi tiền tệ này bị loại bỏ. |
Đơn vị tiền tệ được dựa trên một người bảo trợ bạc nguyên chất cơ bản là 23,91 gram. Nó đã thay thế cho lạng Trung Quốc, hệ thống tiền tệ địa phương được sử dụng phổ biến và thường xuyên ở Mãn Châu trước khi xảy ra sự kiện Phụng Thiên, làm đấu thầu hợp pháp.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.