Ngu (nước)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với quốc gia bộ lạc tồn tại từ thời nhà Thương trở về trước, xem Hữu Ngu.
Ngu (tiếng Trung: 虞; bính âm: Yú; nghĩa đen 'yên vui') là một nước chư hầu vào thời Tây Chu và Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Thông tin Nhanh Vị thế, Thủ đô ...
Ngu quốc
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||
?–655 TCN | |||||||||
Vị thế | công quốc hoặc hầu quốc | ||||||||
Thủ đô | Bình Lục, Sơn Tây | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Chính phủ | quân chủ, phong kiến | ||||||||
Lịch sử | |||||||||
• Tây Chu sơ niên | ? | ||||||||
• Nước Tấn tiêu diệt | 655 TCN | ||||||||
| |||||||||
Đóng