Ngô Tác Đống
Thủ tướng Singapore thứ hai, Bộ trưởng Cao cấp Singapore / From Wikipedia, the free encyclopedia
Ngô Tác Đống (tên chữ Latin: Goh Chok Tong, giản thể: 吴作栋; phồn thể: 吳作棟; bính âm: Wú Zuòdòng; Phúc Kiến POJ: Gô Chok-tòng; sinh ngày 20 tháng 5 năm 1941) là Bộ trưởng cao cấp của Singapore và chủ tịch của Cơ quan Quản lý Tiền tệ Singapore. Ông cũng từng là thủ tướng thứ hai của nước Cộng hòa Singapore từ ngày 28 tháng 11 năm 1990 tới 12 tháng 8 năm 2004, kế tiếp Lý Quang Diệu.
Thông tin Nhanh Bộ trưởng Cấp cao Singapore, Tổng thống ...
Ngô Tác Đống | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
吴作栋 | |||||||||||||||||
Ngô Tác Đống năm 2008 | |||||||||||||||||
Bộ trưởng Cấp cao Singapore | |||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 12 tháng 8 năm 2004 – 21 tháng 5 năm 2011 6 năm, 282 ngày cùng với S. Jayakumar (2009–2011) | |||||||||||||||||
Tổng thống | S.R. Nathan | ||||||||||||||||
Thủ tướng | Lý Hiển Long | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Lý Quang Diệu | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Chức vụ bị bãi bỏ | ||||||||||||||||
Thủ tướng thứ hai của Singapore | |||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 28 tháng 11 năm 1990 – 12 tháng 8 năm 2004 13 năm, 258 ngày | |||||||||||||||||
Tổng thống | Xem danh sách
| ||||||||||||||||
Phó Thủ tướng | Xem danh sách
| ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Lý Quang Diệu | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Lý Hiển Long | ||||||||||||||||
Tổng Bí thư Đảng Hành động Nhân dân | |||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 1 tháng 11 năm 1992 – 3 tháng 12 năm 2003 11 năm, 32 ngày | |||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Lý Quang Diệu | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Lý Hiển Long | ||||||||||||||||
Nghị sĩ Quốc hội | |||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 1976 – 1988 | |||||||||||||||||
Khu bầu cử | Marine Parade SMC | ||||||||||||||||
Nhậm chức 1988 | |||||||||||||||||
Khu bầu cử | Marine Parade GRC (Marine Parade) | ||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
Sinh | 20 tháng 5 năm 1941 (83 tuổi) Singapore, Thuộc địa Eo biển | ||||||||||||||||
Đảng chính trị | Đảng Hành động Nhân dân (1976–nay) | ||||||||||||||||
Phối ngẫu | Trần Tử Linh (cưới 1965) | ||||||||||||||||
Con cái |
| ||||||||||||||||
Alma mater | Đại học Quốc gia Singapore, Đại học Williams | ||||||||||||||||
Chữ ký | |||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||
Giản thể | 吴作栋 | ||||||||||||||||
Phồn thể | 吳作棟 | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Đóng