Ngô (họ)
họ người Trung Quốc (吴/吳) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangul: 오; Latin: "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Ngô là họ có mức độ phổ biến thứ 12, với 1,3% dân số [1][2] tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đây là họ phổ biến.[cần dẫn nguồn] Tại Bách gia tính của Trung Quốc, họ Ngô ở vị trí thứ sáu.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bài này viết về họ người. Đối với các định nghĩa khác, xem Ngô (định hướng).
Thông tin Nhanh Tiếng Việt, Chữ Quốc ngữ ...
Ngô | |
---|---|
Chữ Ngô (吳) bằng chữ Hán | |
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Ngô |
Hán-Nôm | 吳 |
Tiếng Trung | |
Phồn thể | 吳 |
Giản thể | 吴 |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 오 |
Romaja quốc ngữ | Ng - Wu - O - Oh |
Đóng