Chính trị gia người Nhật Bản, Thủ tướng Nhật Bản thứ 85 và 86 From Wikipedia, the free encyclopedia
Mori Yoshirō (Nhật:
Mori Yoshirō | |
---|---|
森 喜朗 | |
Chân dung do Văn phòng Quan hệ Công chúng Nội các công bố (2000) | |
Thủ tướng thứ 85 và 86 của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 5 tháng 4 năm 2000 – 26 tháng 4 năm 2001 1 năm, 21 ngày | |
Thiên hoàng | Akihito |
Tiền nhiệm | Obuchi Keizō |
Kế nhiệm | Koizumi Junichiro |
Bộ trưởng Xây dựng | |
Nhiệm kỳ 8 tháng 8 năm 1995 – 11 tháng 1 năm 1996 156 ngày | |
Thủ tướng | Murayama Tomiichi |
Tiền nhiệm | Nosaka Koken |
Kế nhiệm | Nakao Eiichi |
Bộ trưởng Thương mại Quốc tế và Công nghiệp | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 12 năm 1992 – 20 tháng 7 năm 1993 220 ngày | |
Thủ tướng | Miyazawa Kiichi |
Tiền nhiệm | Kozo Watanabe |
Kế nhiệm | Kumagai Hiroshi |
Bộ trưởng Giáo dục | |
Nhiệm kỳ 27 tháng 12 năm 1983 – 1 tháng 11 năm 1984 310 ngày | |
Thủ tướng | Nakasone Yasuhiro |
Tiền nhiệm | Setoyama Mitsuo |
Kế nhiệm | Matsunaga Hikaru |
Chủ tịch Ủy ban Tổ chức Olympic và Paralympic Tokyo | |
Nhiệm kỳ 21 tháng 8 năm 2016 – 12 tháng 2 năm 2021 | |
Lãnh đạo | Thomas Bach |
Tiền nhiệm | Carlos Arthur Nuzman |
Kế nhiệm | Hashimoto Seiko |
Chủ tịch Ủy ban Tổ chức Olympic và Paralympic Tokyo | |
Nhiệm kỳ 24 tháng 1 năm 2014 – 12 tháng 2 năm 2021 | |
Tiền nhiệm | Ủy ban được thành lập |
Kế nhiệm | Hashimoto Seiko |
Thành viên Chúng Nghị viện | |
Nhiệm kỳ 27 tháng 12 năm 1969 – 25 tháng 6 năm 2000 | |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 14 tháng 7 năm 1937 (87 tuổi) Nomi, Ishikawa, Đế quốc Nhật Bản |
Đảng chính trị | Đảng Dân chủ Tự do |
Phối ngẫu | Chieko Maki |
Con cái | Yūki Mori Yoko Fujimoto |
Alma mater | Đại học Waseda |
Website | Yoshiro Mori WebSite |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.