Megatherium
Một chi thú có vú đã tuyệt chủng của bộ Pilosa / From Wikipedia, the free encyclopedia
Megatherium (/mɛɡəˈ[invalid input: 'th'][invalid input: 'eer']iəm/ meg-ə-THEER-ee-əm từ tiếng Hy Lạp mega [μέγας], nghĩa là "lớn", vàtherion [θηρίον], "thú") là một chi lười đất với kích cỡ như voi sống cách đây 2 triệu đến 8.000 năm về trước. Chi có quan hệ họ hàng gần là Nothrotheriops, chủ yếu là các loài lười với kích cỡ như gấu. Chi Promegatherium với kích cỡ như tê giác được cho là tổ tiên của Megatherium.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Megatherium | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Pliocen tới Tiền Holocen | |
Bộ xương của Megatherium americanum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Liên bộ (superordo) | Xenarthra |
Bộ (ordo) | Pilosa |
Họ (familia) | †Megatheriidae |
Chi (genus) | †Megatherium Cuvier, 1796 |
Loài điển hình | |
†Megatherium americanum Cuvier, G., 1796 | |
Các loài | |
|
Đóng