![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/80/2023-08-12_TSV_Schott_Mainz_gegen_Borussia_Dortmund_%2528DFB-Pokal_2023-24%2529_by_Sandro_Halank%25E2%2580%2593103.jpg/640px-2023-08-12_TSV_Schott_Mainz_gegen_Borussia_Dortmund_%2528DFB-Pokal_2023-24%2529_by_Sandro_Halank%25E2%2580%2593103.jpg&w=640&q=50)
Mats Hummels
From Wikipedia, the free encyclopedia
Mats Julian Hummels (sinh ngày 16 tháng 12 năm 1988 tại Bergisch Gladbach, Đức) anh chơi oqr vị trí trung vệ cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Hummels chơi cho Borussia Dortmund tại DFB-Pokal vào năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mats Julian Hummels | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 16 tháng 12, 1988 (35 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Bergisch Gladbach, Tây Đức | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
1995–2005 | Bayern München | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2005–2007 | Bayern München II | 42 | (5) | ||||||||||||||||||||||||||
2007–2009 | Bayern München | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2008–2009 | → Borussia Dortmund (mượn) | 25 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2009–2016 | Borussia Dortmund | 225 | (19) | ||||||||||||||||||||||||||
2016–2019 | Bayern München | 74 | (3) | ||||||||||||||||||||||||||
2019–2024 | Borussia Dortmund | 142 | (11) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2007–2010 | U-21 Đức | 21 | (5) | ||||||||||||||||||||||||||
2010– | Đức | 78 | (5) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2021 |
Đóng
Anh đến từ lò đào tạo trẻ của Bayern Munich trước khi gia nhập Borussia Dortmund dưới dạng cho mượn vào tháng 1 năm 2008 và chính thức ký hợp đồng với Dortmund vào tháng 2 năm 2009 với giá 4 triệu euro.