![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/07/Marco_Tardelli_-_Lucca_Comics_%2526_Games_2016.jpg/640px-Marco_Tardelli_-_Lucca_Comics_%2526_Games_2016.jpg&w=640&q=50)
Marco Tardelli
From Wikipedia, the free encyclopedia
Marco Tardelli (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1954) là một cựu cầu thủ bóng đá Ý, hiện là trợ lý huấn luyện viên trưởng cho đội tuyển Cộng hòa Ireland. Vị trí của Tardelli là tiền vệ phòng ngự. Ông là thành viên đội tuyển Italia vô địch thế giới năm 1982 và 5 lần vô địch Serie A. Tardelli nổi tiếng với phong cách thi đấu mạnh mẽ, bền bỉ cùng những cú tắc bóng cực kì quyết liệt, trong sự nghiệp của mình Tardelli còn được biết đến như người hay ghi những bàn thắng quyết định
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Marco Tardelli | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 24 tháng 9, 1954 (69 tuổi) | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1972–1974 | Pisa | 41 | (4) | ||||||||||||||
1974–1975 | Como | 36 | (2) | ||||||||||||||
1975–1985 | Juventus | 259 | (35) | ||||||||||||||
1985–1987 | Internazionale | 43 | (2) | ||||||||||||||
1987–1988 | St. Gallen | 14 | (0) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 393 | (43) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1976–1986 | Italia | 81 | (6) | ||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1988-1990 | U-16 Italia | ||||||||||||||||
1990-1993 | U-21 Italia (trợ lý) | ||||||||||||||||
1993–1995 | Como | ||||||||||||||||
1995–1996 | Cesena | ||||||||||||||||
1998-2000 | U-21 Italia | ||||||||||||||||
2000-2001 | Inter Milan | ||||||||||||||||
2002–2003 | Bari | ||||||||||||||||
2004-2005 | Ai Cập | ||||||||||||||||
2005-2008 | Arezzo | ||||||||||||||||
2008-2013 | Cộng hòa Ireland (trợ lý) | ||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng