![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7d/FC_Zenit_Saint_Petersburg_vs._Juventus%252C_20_October_2021_34_%2528Manuel_Locatelli%2529.jpg/640px-FC_Zenit_Saint_Petersburg_vs._Juventus%252C_20_October_2021_34_%2528Manuel_Locatelli%2529.jpg&w=640&q=50)
Manuel Locatelli
cầu thủ bóng đá người Ý / From Wikipedia, the free encyclopedia
Manuel Locatelli (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Ý chơi ở vị trí tiền vệ tại Serie A cho câu lạc bộ Juventus theo dạng cho mượn từ Sassuolo và đội tuyển bóng đá quốc gia Ý.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Locatelli thi đấu cho Juventus năm 2021 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Manuel Locatelli | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 8 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Lecco, Ý | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay |
Juventus (mượn từ Sassuolo) | ||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 27 | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
2007–2009 | Atalanta | ||||||||||||||||||||||||||||
2009–2016 | Milan | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2016–2019 | Milan | 48 | (2) | ||||||||||||||||||||||||||
2018–2019 | → Sassuolo (mượn) | 29 | (2) | ||||||||||||||||||||||||||
2019– | Sassuolo | 67 | (4) | ||||||||||||||||||||||||||
2021– | → Juventus (mượn) | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2013 | U-15 Ý | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2014 | U-16 Ý | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2013–2015 | U-17 Ý | 25 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2015–2016 | U-19 Ý | 16 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2017–2019 | U-21 Ý | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2020– | Ý | 28 | (3) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
Đóng