Magnesi carbonat
From Wikipedia, the free encyclopedia
Magnesi carbonat là một hợp chất hóa học vô cơ, có công thức hóa học là MgCO3, ở dạng thường nó là một chất rắn màu trắng, vô định hình, vụn bở. Trong tự nhiên, nó tồn tại như một muối khoáng sản ngậm nước. Muối MgCO3 có nhiều ứng dụng trong khoa học và đời sống.[1]
Thông tin Nhanh Tổng quan, Danh pháp IUPAC ...
Magnesi carbonat | |
---|---|
Tổng quan | |
Danh pháp IUPAC | magnesium carbonate |
Tên khác | Magnesit Barring tonite (ngậm 2 nước) Lansfordite (ngậm 5 nước) |
Công thức phân tử | MgCO3 |
Phân tử gam | 84,3139 g/mol |
Biểu hiện | rắn trắng, độc tính thấp |
Số CAS | 546-93-0 |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | chưa rõ |
Độ hòa tan trong nước | 0,0012 mol/lít (250C, Khan) 0,375 g/100 ml (200C, pentahydrat) |
Nhiệt độ nóng chảy | 5400C |
Điểm sôi | Chưa làm rõ |
pKb | 10,04 |
Độ nhớt | chưa làm rõ |
Khác | |
MSDS | ICSC 0.969 |
Các nguy hiểm chính | Không có, độc tính thấp |
NFPA 704 | ![]() ![]() ![]() |
Điểm bắt lửa | không cháy |
Rủi ro/An toàn | chưa có |
Số RTECS | chưa biết |
Dữ liệu hóa chất bổ sung | |
Cấu trúc & thuộc tính | mạng lưới tam giác 1,717 (KHAN) 1,458 (Dihydrate) 1,412 (Trihydrate) |
Các hợp chất liên quan | |
Các hợp chất tương tự | Beryli carbonat Calci carbonat Stronti carbonat Bari carbonat |
Các hợp chất liên quan | Magnesi Hydrocarbonat |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25 °C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Đóng