![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/thumb/4/4b/Trung_t%25C6%25B0%25E1%25BB%259Bng_L%25C3%25AA_Quang_%25C4%2590%25E1%25BA%25A1o.jpg/640px-Trung_t%25C6%25B0%25E1%25BB%259Bng_L%25C3%25AA_Quang_%25C4%2590%25E1%25BA%25A1o.jpg&w=640&q=50)
Lê Quang Đạo
Chủ tịch Quốc hội Việt Nam / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Lê Quang Đạo (định hướng).
Lê Quang Đạo (8 tháng 8 năm 1921 – 24 tháng 7 năm 1999) tên khai sinh là Nguyễn Đức Nguyện, là một chính khách của Việt Nam, ông giữ chức Chủ tịch Quốc hội Việt Nam kiêm Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Việt Nam từ năm 1987 đến 1992. Ông cũng từng là một tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam, cấp bậc Trung tướng. Ông là Chủ tịch đầu tiên của Hội họ Nguyễn Việt Nam.
Thông tin Nhanh Trung tướng, Chức vụ ...
Trung tướng Lê Quang Đạo | |
---|---|
![]() Lê Quang Đạo, năm 1982 | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 17 tháng 6 năm 1987 – 23 tháng 9 năm 1992 5 năm, 98 ngày |
Tiền nhiệm | Nguyễn Hữu Thọ |
Kế nhiệm | Nông Đức Mạnh |
Phó Chủ tịch |
|
Nhiệm kỳ | 17 tháng 8 năm 1994 – 24 tháng 7 năm 1999 (mất) 4 năm, 341 ngày |
Tiền nhiệm | Nguyễn Hữu Thọ |
Kế nhiệm | Phạm Thế Duyệt |
Nhiệm kỳ | 17 tháng 6 năm 1987 – 23 tháng 9 năm 1992 5 năm, 98 ngày |
Chủ tịch | Võ Chí Công |
Nhiệm kỳ | 1984 – 1987 |
Tiền nhiệm | Bùi Thanh Khiết |
Kế nhiệm | Đặng Quốc Bảo |
Giám đốc Học viện Chính trị Quân đội | |
Nhiệm kỳ | 1974 – 1981 |
Tiền nhiệm | Lê Hiến Mai |
Kế nhiệm | Lê Xuân Lựu |
Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | |
Nhiệm kỳ | 1961 – 1962 |
Tiền nhiệm | Đầu tiên |
Kế nhiệm | Lê Đình Thiệp |
Nhiệm kỳ | 5/1955 – 1976 |
Chủ nhiệm |
|
Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
Nhiệm kỳ | 1/1951 – 1955 |
Bí thư Trung ương Đảng khóa IV, V | |
Nhiệm kỳ | 20 tháng 12 năm 1976 – 18 tháng 12 năm 1986 9 năm, 363 ngày |
Nhiệm kỳ | 10 tháng 9 năm 1960 – 27 tháng 6 năm 1991 30 năm, 290 ngày |
Thông tin chung | |
Sinh | (1921-08-08)8 tháng 8, 1921 Bắc Ninh, Liên bang Đông Dương |
Mất | 24 tháng 7, 1999(1999-07-24) (77 tuổi) Hà Nội, Việt Nam |
Dân tộc | Kinh |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Vợ | Nguyễn Thị Nguyệt Tú |
Binh nghiệp | |
Thuộc | ![]() |
Năm tại ngũ | 1950–1982 |
Cấp bậc | |
Chỉ huy | ![]() ![]() |
Tham chiến |
Đóng