![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e3/Lacina_Traor%25C3%25A9.jpg/640px-Lacina_Traor%25C3%25A9.jpg&w=640&q=50)
Lacina Traoré
From Wikipedia, the free encyclopedia
Lacina Emeghara Traoré (sinh ngày 20 tháng 5 năm 1990) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bờ Biển Ngà từng chơi ở vị trí Tiền đạo. Anh có biệt danh là "Big tree" vì sở hữu thân hình cao 2,03 m,[1] điều này đưa anh ấy trở thành một trong những cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp có chiều cao khủng nhất.[2]
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Traoré trong màu áo CSKA Moscow năm 2016 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lacina Emeghara Traoré | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 20 tháng 5, 1990 (34 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Abidjan, Bờ Biển Ngà | ||||||||||||||||
Chiều cao | 2,03 m | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2006–2007 | ASEC Mimosas | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2007–2008 | Stade d'Abidjan | 47 | (18) | ||||||||||||||
2008–2011 | CFR Cluj | 44 | (14) | ||||||||||||||
2011–2012 | Kuban Krasnodar | 38 | (18) | ||||||||||||||
2012–2014 | Anzhi Makhachkala | 29 | (13) | ||||||||||||||
2014–2018 | Monaco | 25 | (4) | ||||||||||||||
2014 | → Everton (mượn) | 1 | (0) | ||||||||||||||
2015 | → Monaco II | 1 | (1) | ||||||||||||||
2016 | → CSKA Moscow (mượn) | 14 | (5) | ||||||||||||||
2017 | → Sporting Gijón (mượn) | 8 | (2) | ||||||||||||||
2017–2018 | → Amiens (mượn) | 18 | (0) | ||||||||||||||
2019 | Újpest | 9 | (3) | ||||||||||||||
2019–2020 | CFR Cluj | 11 | (2) | ||||||||||||||
2020–2021 | Bandırmaspor | 14 | (0) | ||||||||||||||
2022 | Varzim | 5 | (0) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 264 | (80) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2011 | U-23 Bờ Biển Ngà | 5 | (3) | ||||||||||||||
2012–2015 | Bờ Biển Ngà | 13 | (4) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng