![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/23/L%25C3%25A1_l%25E1%25BB%2591t_VN.jpg/640px-L%25C3%25A1_l%25E1%25BB%2591t_VN.jpg&w=640&q=50)
Lá lốt
From Wikipedia, the free encyclopedia
Lá lốt là cây thân thảo đa niên, có tên khoa học Piper sarmentosum, thuộc họ Hồ tiêu (Piperaceae, bao gồm các loài như trầu không, hồ tiêu). Một số địa phương còn gọi là "nốt", (ở Nam bộ có nơi gọi là "Lá lốp").[cần dẫn nguồn] Lá lốt được dùng trong nấu ăn hoặc để trị vết thương, đắp vào chỗ đau.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Lá lốt | |
---|---|
![]() Lá lốt | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Piperales |
Họ (familia) | Piperaceae |
Chi (genus) | Piper |
Loài (species) | P. sarmentosum |
Danh pháp hai phần | |
Piper sarmentosum Roxb., 1820 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Đóng