Kilôwatt giờ
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kilôwatt giờ, hay Kilowatt giờ, (ký hiệu kW·h, kW h) là đơn vị của năng lượng bằng 1000 watt giờ hay 3,6 megajoule.[1][2]
Thông tin Nhanh Thông tin đơn vị, Hệ thống đơn vị ...
Kilôwatt giờ | |
---|---|
Đồng hồ điện (công tơ) ở Canada. | |
Thông tin đơn vị | |
Hệ thống đơn vị | Non-SI metric |
Đơn vị của | Năng lượng |
Kí hiệu | kW⋅h hoặc kW h |
Chuyển đổi đơn vị | |
1 kW⋅h trong ... | ... bằng ... |
SI | 3,6 MJ |
CGS | 3,6×1013 erg |
English Engineering units | ≈ 2.655.224 ft⋅lbf |
British Gravitational units | ≈ 85.429.300 ft⋅pdl |
Đóng
Năng lượng theo watt giờ là tích của công suất đo bằng watt và thời gian đo bằng giờ.
Kilôwatt giờ phổ biến nhất được biết đến như một đơn vị thanh toán cho năng lượng cung cấp cho người tiêu dùng bằng các thiết bị điện. Ngoài kilôwatt giờ, một số đơn vị khác liên quan đến watt giờ, sử dụng các tiền tố SI khác, cũng có thể được đề cập trong các tài liệu kỹ thuật, như terawatt giờ, bằng 1 Têra, tức 1 nghìn tỷ, watt giờ.