![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/56/UEFA_members_Champions_League_stages.png/640px-UEFA_members_Champions_League_stages.png&w=640&q=50)
Kỷ lục và thống kê Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League
bài viết danh sách Wikimedia / From Wikipedia, the free encyclopedia
Trang này liệt kê chi tiết thống kê Cúp C1 châu Âu và Champions League. Trừ khi được thông báo, những thống kê này liên quan đến tất cả các mùa giải kể từ khi Cúp C1 châu Âu thành lập vào mùa giải 1955–56 và được đổi tên kể từ năm 1992 thành UEFA Champions League, bao gồm các vòng loại của UEFA Champions League;[1] tất cả các bàn thắng ghi được trước các giai đoạn vòng đấu chính được tính là "bàn thắng vòng loại".
![]() | Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/56/UEFA_members_Champions_League_stages.png/640px-UEFA_members_Champions_League_stages.png)
Quốc gia thành viên UEFA có câu lạc bộ vô địch
Quốc gia thành viên UEFA có câu lạc bộ á quân
Quốc gia thành viên UEFA có đại diện ở vòng bán kết
Quốc gia thành viên UEFA có đại diện ở vòng 16 đội, tứ kết hoặc vòng bảng thứ hai
Quốc gia thành viên UEFA có đại diện ở vòng bảng
Quốc gia thành viên UEFA chưa có đại diện ở vòng bảng hoặc đấu loại trực tiếp sau vòng 16 đội
Không phải là thành viên UEFA