![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/83/Isabela_in_Philippines.svg/langvi-640px-Isabela_in_Philippines.svg.png&w=640&q=50)
Isabela (tỉnh)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Isabela là tỉnh lớn thứ hai ở Philiipines, sau Palawan. Tỉnh nằm ở vùng Thung lũng Cagayan ở Luzon. Thủ phủ là Ilagan. Tỉnh giáp với tỉnh Cagayan về phía bắc; các tỉnh Kalinga, Tỉnh Núi, Ifugao về phía tây; các tỉnh Nueva Vizcaya. Quirino. Aurora về phía nam còn phía đông là Thái Bình Dương. Ngành nông nghiệp chính là lúa gạo và ngô, tỉnh là vựa thóc của Luzon.
Thông tin Nhanh Quốc gia, Vùng ...
Isabela | |
---|---|
— Tỉnh — | |
![]() Vị trí Isabela tại Philippines | |
Tọa độ: 17°00′B 122°00′Đ | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Thung lũng Cagayan (Vùng II) |
Thành lập | 01/05/1856 |
Thủ phủ | Ilagan |
Chính quyền | |
• Kiểu | Tỉnh của Philippines |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,556,8 km2 (4,848,2 mi2) |
Thứ hạng diện tích | thứ 2 |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 1,275,251 |
• Thứ hạng | Thứ 15 |
• Thứ hạng mật độ | Thứ 65 |
Divisions | |
• Independent cities | 1 |
• Component cities | 1 |
• Municipalities | 35 |
• Barangay | 1018 |
• Districts | Lone district of Biliran |
Múi giờ | PHT (UTC+8) |
ZIP Code | 3300–3336 ![]() |
Mã điện thoại | 78 ![]() |
Mã ISO 3166 | PH-ISA ![]() |
Ngôn ngữ | Tiếng Ilokano, Tiếng Tagalog, Tiếng Ibanag |
Đóng