![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/cf/Epirus_antiquus_tabula.png/640px-Epirus_antiquus_tabula.png&w=640&q=50)
Ipiros (quốc gia cổ đại)
Nhà nước và vương quốc Hy Lạp cổ đại trong vùng Epirus. / From Wikipedia, the free encyclopedia
Ipiros (Tiếng Hy Lạp: Ήπειρος Ipiros, tiếng Tây Bắc Hy Lạp: Ἅπειρος Apiros) là một quốc gia thời Hy Lạp cổ đại, nằm trong khu vực địa lý của Ipiros, ở phía Tây Balkan. Quê hương của người Ipiros cổ xưa. Có biên giới về phía nam là Liên minh Aetolia, Thessalia và Macedonia về phía đông và những bộ tộc Illyria về phía bắc. Vua Pyrros (319 - 272 trước Công nguyên) trong một thời gian ngắn đã đưa Ipiros lên hàng bá chủ Hy Lạp, thanh thế lừng lẫy.[1][2] Vào năm 280 trước Công nguyên, để hỗ trợ người Tarentum trong chiến tranh chống La Mã, Pyrros kéo đại quân đổ bộ lên đất Ý và đánh thắng La Mã vài trận, nhưng cuối cùng thất bại.[3] Sau khi ông chết, xứ Ipiros trở lại thành một nước nhỏ.[4]
Thông tin Nhanh Thủ đô, Ngôn ngữ thông dụng ...
Ipiros
|
|||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||||
330 TCN–167 TCN | |||||||||||||
![]() | |||||||||||||
Thủ đô | Pasaron (330-295 BC) Amvrakia (295-224 BC) Phoenice (224-167 BC) | ||||||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Tây Bắc Hy Lạp | ||||||||||||
Tôn giáo chính | Tôn giáo Hy Lạp cổ đại | ||||||||||||
Chính trị | |||||||||||||
Chính phủ | Quân chủ (330-231 TCN), Liên bang cộng hòa (231-167 TCN) | ||||||||||||
Vua | |||||||||||||
• 330 - 313 BC | Aeakides | ||||||||||||
• 307 - 302 BC | Pyrros của Ipiros | ||||||||||||
• 302 - 297 BC | Neoptolemos II | ||||||||||||
• 297 - 272 BC | Pyrros của Ipiros | ||||||||||||
• 231 - 167 BC | Liên minh Ipiros | ||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||
Thời kỳ | Thời cổ điển | ||||||||||||
• Các bộ lạc Ipiros thiết lập cộng đồng chính trị thống nhất. | 330 TCN | ||||||||||||
280 - 275 TCN | |||||||||||||
• Xoá bỏ nền quân chủ | 231 TCN | ||||||||||||
167 TCN | |||||||||||||
Kinh tế | |||||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Epirote drachma | ||||||||||||
| |||||||||||||
Đóng