![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/thumb/c/c4/Silverthrone_with_Penny.jpg/640px-Silverthrone_with_Penny.jpg&w=640&q=50)
Intel Atom
From Wikipedia, the free encyclopedia
Intel Atom là tên nhãn hiệu cho dòng CPU x86 (hoặc vi xử lý) của Intel, tên mã trước đó là bộ xử lý Silverthorne và Diamondville, thiết kế cho một tiến trình CMOS cỡ 45 nm dự định dùng cho máy tính siêu di động, điện thoại thông minh và các thiết bị bỏ túi cần tiêu thụ điện năng thấp.
Thông tin Nhanh Thông tin chung, Ngày bắt đầu sản xuất ...
![]() | |
Thông tin chung | |
---|---|
Ngày bắt đầu sản xuất | 2008–2009 (as Centrino Atom) |
Ngày ngừng sản xuất | 2008-nay (as Atom) |
Nhà sản xuất phổ biến |
|
Hiệu năng | |
Xung nhịp tối đa của CPU | 600 MHz đến 2.6 GHz |
Tốc độ FSB | 400 MHz đến 667 MHz |
Kiến trúc và phân loại | |
Công nghệ node | 45 nm đến 14 nm |
Tập lệnh | MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, IA-32, x86-64 (not for the N2xx and Z5xx series) |
Thông số vật lý | |
Nhân |
|
Đóng gói |
|
Sản phẩm, mẫu mã, biến thể | |
Tên nhân |
|
Đóng