From Wikipedia, the free encyclopedia
Học viện Chính trị [1] trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một học viện quân sự cấp trung, là trung tâm đào tạo cán bộ chính trị cấp trung, sư đoàn, cán bộ cấp chiến thuật, chiến dịch. Ngoài ra, Học viện còn đảm nhiệm bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh cho cán bộ cấp cục, vụ, viện của Bộ, ban, ngành Trung ương (lớp đối tượng 2).
Học viện Chính trị | |
---|---|
Bộ Quốc Phòng | |
Quốc gia | Việt Nam |
Thành lập | 25 tháng 10 năm 1951 |
Phân cấp | Học viện quân sự cấp trung |
Nhiệm vụ | Đào tạo cán bộ chính trị cấp Trung, sư đoàn (Chiến dịch) |
Quy mô | 4.000 người |
Bộ phận của | Bộ Quốc phòng |
Bộ chỉ huy | 124 phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
Hành khúc | Bài hát truyền thống Nhà trường |
Website | hocvienchinhtribqp |
Chỉ huy | |
Giám đốc | Nguyễn Văn Bạo |
Chính ủy | Nguyễn Bá Hùng |
Trụ sở chính đặt tại 124 phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Chức vụ | Họ và tên | Cấp bậc | Học hàm, học vị |
---|---|---|---|
Giám đốc | Nguyễn Văn Bạo | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Chính ủy | Nguyễn Bá Hùng[2] | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phó Giám đốc | Lương Thanh Hân | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phạm Đức Lâm | |||
Phó Chính ủy | Nguyễn Văn Tháp | Thạc sỹ | |
Vũ Đức Long |
Tên đơn vị | Thành lập | Thủ trưởng đơn vị | |||
---|---|---|---|---|---|
Họ và tên | Cấp bậc | Học hàm, học vị | |||
Các phòng, ban | |||||
Văn phòng (P1) | 15.4.1958
(66 năm, 158 ngày) |
Nguyễn Tiến Đức | Đại tá | ||
Phòng Hậu cần - Kỹ thuật (P2) | 18.8.1963
(61 năm, 33 ngày) |
Cao Văn Âu | Đại tá | ||
Phòng Sau đại học (P3) | 18.3.1987
(37 năm, 186 ngày) |
Lê Trọng Tuyến | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phòng Chính trị (P4) | 20.7.1951
(73 năm, 62 ngày) |
Cao Văn Khuy | Đại tá | Thạc sỹ | |
Phòng Đào tạo (P5) | 11.4.1951
(73 năm, 162 ngày) |
Đỗ Huy Hà | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phòng Khoa học Quân sự (P6) | 2.7.1961
(63 năm, 80 ngày) |
Nguyễn Bá Hùng | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phòng Thông tin Khoa học Quân sự (P7) | 23.12.1976
(47 năm, 272 ngày) |
Nguyễn Thanh Bình | Đại tá | Tiến sĩ | |
Ban Tài chính (P8) | 12.7.1955
(69 năm, 70 ngày) |
Vũ Hoàng Hải | Trung tá | Thạc sỹ | |
Ban Khảo thí và bảo đảm chất lượng giáo dục (P9) | 28.12.2009
(14 năm, 267 ngày) |
Nguyễn Văn Hà | Đại tá | Thạc sỹ | |
Ban Quản lý dự án (P10) | 28.6.2013
(11 năm, 84 ngày) |
||||
Các khoa giáo viên | |||||
Khoa Triết học Marx-Lenin (K1) | 28.6.1956
(68 năm, 84 ngày) |
Hà Đức Long | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Khoa Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (K2) | 2.7.1961
(63 năm, 80 ngày) |
Nguyễn Văn Trường | Thượng tá | Tiến sĩ | |
Khoa Công tác Đảng, công tác chính trị (K3) | 10.9.1951
(73 năm, 10 ngày) |
Hoàng Mạnh Hưng | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Chiến thuật - Chiến dịch (K4) | 26.10.1965
(58 năm, 330 ngày) |
Lê Quang Trung | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Kinh tế chính trị (K5) | 10.10.1957
(66 năm, 346 ngày) |
Trịnh Xuân Việt | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Lịch sử Nghệ thuật Quân sự (K6) | 3.8.1999
(25 năm, 48 ngày) |
Nguyễn Danh Phương | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Chủ nghĩa xã hội khoa học (K7) | 15.3.1972
(52 năm, 189 ngày) |
Lê Xuân Thủy | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Khoa Binh chủng (K8) | 7.9.1983
(41 năm, 13 ngày) |
Vũ Đình Anh | Đại tá | Thạc sỹ | |
Khoa Quân chủng (K9) | 18.9.1992
(32 năm, 33 ngày) |
Nguyễn Công Tuệ | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Ngoại ngữ (K10) | 21.6.1983
(41 năm, 91 ngày) |
Ngô Văn Thái | Đại tá | Thạc sỹ | |
Khoa Tâm lý học Quân sự (K11) | 23.12.1976
(47 năm, 272 ngày) |
Tạ Quang Đàm | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Sư phạm Quân sự (K12) | 10.3.1971
(53 năm, 194 ngày) |
Nguyễn Thanh Hà | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Hồ Chí Minh học (K13) | 5.10.1994
(29 năm, 351 ngày) |
Nguyễn Hữu Lập | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Khoa Nhà nước và Pháp luật (K14) | 5.10.1994
(29 năm, 351 ngày) |
Nguyễn Hữu Phúc | Đại tá | Tiến sĩ | |
Các đơn vị quản lý học viên | |||||
Hệ Đào tạo cán bộ chính trị chiến thuật - chiến dịch (H1) | 24.8.1981
(43 năm, 27 ngày) |
Cao Hồng Phong | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Đào tạo giáo viên khoa học xã hội nhân văn quân sự (H2) | 15.6.1956
(68 năm, 97 ngày) |
Đặng Văn Ngọc | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Bồi dưỡng lý luận chính trị trung, cao cấp; đào tạo ngắn chính ủy cấp trung đoàn (H3) | 23.12.1976
(47 năm, 272 ngày) |
Nguyễn Công Huynh | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Đào tạo học viên quốc tế (H4) | 22.9.1976
(47 năm, 364 ngày) |
Nguyễn Văn Cường | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Đào tạo sau đại học (H5) | 11.9.1993
(31 năm, 9 ngày) |
Nguyễn Thanh Thông | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng, công tác chính trị và
giáo dục quốc phòng - an ninh (H6) |
28.12.2009
(14 năm, 267 ngày) |
Trần Văn Cường | Đại tá | Thạc sỹ | |
Các đơn vị khác | |||||
Viện Khoa học xã hội và Nhân văn Quân sự[3][4] | 29.4.1999
(25 năm, 144 ngày) |
Phạm Văn Sơn | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Tạp chí Giáo dục Lý luận chính trị Quân sự[3] | 28.12.1983
(40 năm, 267 ngày) |
Trần Xuân Phú | Đại tá | Tiến sĩ |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.