SBS (Hàn Quốc)
Đài truyền hình quốc gia Hàn Quốc / From Wikipedia, the free encyclopedia
SBS (Tiếng Hàn: 에스비에스; Romaja: EseuBiEseu) (KRX: 034120[liên kết hỏng]) là kênh phát thanh và truyền hình quốc gia của Hàn Quốc. Đây là đài truyền hình thương mại tư nhân với mạng lưới phủ sóng rộng khắp cả nước. Vào ngày 17 tháng 3 năm 2009, công ty đã chính thức được gọi là SBS, trước đây vẫn được gọi là Seoul Broadcasting System (서울방송그룹). Seoul Broadcasting System (서울방송그룹) cũng vẫn được dùng như là tên chính thức hiện nay. SBS được phát sóng trên kênh 6 cho Analog và truyền hình Kỹ thuật số, trên kênh 59 đối với truyền hình cáp.
Thông tin Nhanh Tên bản ngữ, Hangul ...
Tên bản ngữ | |
---|---|
Hangul | 주식회사 에스비에스 |
Romaja quốc ngữ | Jushikhoesa Eseubieseu |
McCune–Reischauer | Chusikhoesa Esŭbiesŭ |
Tên cũ | |
Hangul | 서울방송 주식회사 |
Romaja quốc ngữ | Seoul Bangsong Jusikhoesa |
McCune–Reischauer | Sŏul Pangsong Chushikhoesa |
Loại hình | Đại chúng |
Mã niêm yết | KRX: 034120 |
Ngành nghề | |
Thành lập | 14 tháng 11 năm 1990; 33 năm trước (1990-11-14) |
Trụ sở chính | 161, Mokdongseo-ro, Yangcheon-gu, Seoul, Hàn Quốc (Mok-dong) |
Khu vực hoạt động | Toàn cầu, chủ yếu là Hàn Quốc |
Thành viên chủ chốt |
|
Sản phẩm | Chương trình truyền hình |
Dịch vụ | Phát sóng Cổng thông tin điện tử |
Doanh thu | 792.884.228.900₩ (2015) |
42.152.487.870₩ (2015) | |
34.884.042.815₩ (2015) | |
Tổng tài sản | 934.369.945.679₩ (2015) |
Tổng vốn chủ sở hữu | 91.262.910.000₩ (Tháng 12 năm 2015) |
Chủ sở hữu |
|
Số nhân viên | 1.141 (Tháng 12 năm 2015) |
Công ty mẹ | SBS Media Holdings |
Công ty con |
|
Website | www |
Đóng