From Wikipedia, the free encyclopedia
Áp suất hơi hay áp suất hơi cân bằng được định nghĩa là áp suất gây ra bởi hơi trong điều kiện cân bằng nhiệt động với các pha ngưng tụ (rắn hay lỏng) ở một nhiệt độ cho trước trong một hệ kín. Áp suất hơi cân bằng là một chỉ số của tốc độ bốc hơi của chất lỏng. Nó liên quan đến khuynh hướng các hạt thoát ra từ chất lỏng (hay chất rắn). Một chất có áp suất hơi cao ở nhiệt độ bình thường thường được xem là chất dễ bay hơi. Áp suất được thể hiện qua sự hiện diện của hơi bên bề mặt chất lỏng được gọi là áp suất hơi. Khi tăng nhiệt độ, động năng của các phân tử tăng lên, vì thế có nhiều phân tử chuyển thành pha hơi, tiếp theo đó làm tăng áp suất hơi.[cần dẫn nguồn]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.