![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/62/Hong_Myung-Bo.jpg/640px-Hong_Myung-Bo.jpg&w=640&q=50)
Hong Myeong-bo
From Wikipedia, the free encyclopedia
Hong Myeong-bo (tiếng Hàn: 홍명보, Hanja: 洪明甫, Hán-Việt: Hồng Minh Phủ, sinh ngày 12 tháng 2 năm 1969 tại Seoul) là cựu cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc. Anh là thành viên của đội tuyển Hàn Quốc tham dự 4 kỳ World cup, và cũng là cầu thủ người châu Á đầu tiên tham dự 4 vòng chung kết World cup. Anh thường thi đấu ở vị trí Trung vệ hoặc Hậu vệ cánh. Năm 2004 anh kết thúc sự nghiệp thi đấu của mình tại Los Angeles Galaxy. Và cũng trong năm này, tháng 3, anh được bầu chọn vào danh sách FIFA 100. Trong suốt sự nghiệp của mình anh thi đấu cho đội tuyển quốc gia tổng cộng 135 trận và ghi được 9 bàn thắng.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hong Myeong-bo | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ quét | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1987–1991 | Đại học Korea | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1992–1997 | Pohang Steelers | 110 | (14) | ||||||||||||||||||||
1997–1998 | Bellmare Hiratsuka | 42 | (0) | ||||||||||||||||||||
1999–2001 | Kashiwa Reysol | 72 | (7) | ||||||||||||||||||||
2002 | Pohang Steelers | 19 | (0) | ||||||||||||||||||||
2003–2004 | Los Angeles Galaxy | 38 | (0) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 281 | (21) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2000 | U-23 Hàn Quốc | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||
1990–2002 | Hàn Quốc | 136 | (10) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2005–2007 | Hàn Quốc (trợ lý) | ||||||||||||||||||||||
2007–2008 | U-23 Hàn Quốc (trợ lý) | ||||||||||||||||||||||
2009 | U-20 Hàn Quốc | ||||||||||||||||||||||
2012–2013 | FC Anzhi Makhachkala (trợ lý) | ||||||||||||||||||||||
2013–2014 | Hàn Quốc | ||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng
Thông tin Nhanh Hangul, Hanja ...
Hong Myeong-bo | |
Hangul | 홍명보 |
---|---|
Hanja | 洪明甫 |
Romaja quốc ngữ | Hong Myeong-bo |
McCune–Reischauer | Hong Myŏng-bo |
Hán-Việt | Hồng Minh Phủ |
Đóng