Họ Cá sơn đá
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Cá sơn.
Họ Cá sơn đá (danh pháp khoa học: Holocentridae), là một họ cá theo truyền thống xếp trong phân bộ Holocentroidei của bộ Beryciformes;[2][3]
Thông tin Nhanh Holocentridae, Phân loại khoa học ...
Holocentridae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Holocentrimorphaceae Betancur-R. et al., 2013[1] |
Bộ (ordo) | Holocentriformes Betancur-R. et al., 2013[1] |
Họ (familia) | Holocentridae J. Richardson, 1846 |
Các phân họ và chi | |
Xem bài. |
Đóng
Tại Hawaii, chúng thường được gọi chung là cá menpachi.