Hồ (họ)
họ người Việt Nam / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Hồ (định hướng).
Hồ (chữ Hán: 胡; bính âm: Hú, Hangul: 호; Romaja quốc ngữ: Ho) là họ của người thuộc ở vùng văn hóa Đông Á gồm Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.
Thông tin Nhanh Tiếng Việt, Chữ Quốc ngữ ...
Hồ | |
---|---|
Họ Hồ bằng chữ Hán | |
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Hồ |
Chữ Hán | 胡 |
Tiếng Trung | |
Chữ Hán | 胡 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | Hú |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 호 |
Romaja quốc ngữ | Ho |
Đóng
Tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, họ Hồ xếp thứ 15 về độ phổ biến, theo một nghiên cứu năm 2006.[1] Trong Bách gia tính, họ Hồ được xếp ở vị trí 158.
Tránh nhầm lẫn chữ "Hồ" (胡) của họ này với chữ "Hồ" (湖) mang nghĩa là "hồ nước" (do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa được như chữ Hán và chữ Nôm).