Hàm rectFrom Wikipedia, the free encyclopedia Hàm chữ nhật hay hàm rect là một hàm toán học liên tục được định nghĩa như sau:[1] rect ( t ) = ⊓ ( t ) = { 0 khi | t | > 1 2 1 2 khi | t | = 1 2 1 khi | t | < 1 2 . {\displaystyle \operatorname {rect} (t)=\sqcap (t)={\begin{cases}0&{\text{khi }}|t|>{\frac {1}{2}}\\[3pt]{\frac {1}{2}}&{\mbox{khi }}|t|={\frac {1}{2}}\\[3pt]1&{\text{khi }}|t|<{\frac {1}{2}}.\end{cases}}} Hàm rect. Ngoài ra, trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là lĩnh vực xử lý tín hiệu, hàm rect còn được định nghĩa theo cách khác như sau:[2] r e c t d ( t ) = { 1 khi | t | ≤ 1 2 0 khi | t | > 1 2 . {\displaystyle \operatorname {rect_{d}} (t)={\begin{cases}1&{\text{khi }}|t|\leq {\frac {1}{2}}\\[3pt]0&{\text{khi }}|t|>{\frac {1}{2}}.\end{cases}}}
Hàm chữ nhật hay hàm rect là một hàm toán học liên tục được định nghĩa như sau:[1] rect ( t ) = ⊓ ( t ) = { 0 khi | t | > 1 2 1 2 khi | t | = 1 2 1 khi | t | < 1 2 . {\displaystyle \operatorname {rect} (t)=\sqcap (t)={\begin{cases}0&{\text{khi }}|t|>{\frac {1}{2}}\\[3pt]{\frac {1}{2}}&{\mbox{khi }}|t|={\frac {1}{2}}\\[3pt]1&{\text{khi }}|t|<{\frac {1}{2}}.\end{cases}}} Hàm rect. Ngoài ra, trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là lĩnh vực xử lý tín hiệu, hàm rect còn được định nghĩa theo cách khác như sau:[2] r e c t d ( t ) = { 1 khi | t | ≤ 1 2 0 khi | t | > 1 2 . {\displaystyle \operatorname {rect_{d}} (t)={\begin{cases}1&{\text{khi }}|t|\leq {\frac {1}{2}}\\[3pt]0&{\text{khi }}|t|>{\frac {1}{2}}.\end{cases}}}