Cúp bóng đá U-17 châu Á (tiếng Anh: AFC U-17 Asian Cup) là giải đấu bóng đá được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức hai năm một lần dành cho các đội tuyển nam dưới 17 tuổi của các quốc gia châu Á. Giải đấu này cũng đóng vai trò là vòng loại khu vực châu Á cho Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới, trong đó bốn đội tuyển có thứ hạng tốt nhất sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết U-17 thế giới.
Thành lập | 1985 |
---|---|
Khu vực | Châu Á (AFC) |
Số đội | 16 |
Đội vô địch hiện tại | Nhật Bản (lần thứ 4) |
Đội bóng thành công nhất | Nhật Bản (4 lần vô địch) |
Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023 |
Từ khi thành lập vào năm 1985, giải đấu dành cho độ tuổi U-16 với tên gọi là Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á. Trong các năm 2002 đến 2006, giải có tên là Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á do được chuyển đổi sang U-17, trước khi trở về với lứa tuổi U-16 vào năm 2008. Năm 2023, giải đấu lại quay trở lại với độ tuổi U-17, đồng thời tên tiếng Anh của giải đấu được đổi từ AFC U-16 Championship sang AFC U-17 Asian Cup, tuơng tự như một loạt giải đấu cấp đội tuyển quốc gia khác của AFC cũng được đổi tên sau năm 2020.[1]
Kết quả
Lần thứ | Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | |||||
1 | 1985 Chi tiết |
Qatar | Ả Rập Xê Út |
0–0 (s.h.p.) (4–3 p) |
Qatar |
Iraq |
1–0 | Thái Lan | ||
2 | 1986 Chi tiết |
Qatar | Hàn Quốc |
0–0 (5–4 p) |
Qatar |
Ả Rập Xê Út |
2–0 | CHDCND Triều Tiên | ||
3 | 1988 Chi tiết |
Thái Lan | Ả Rập Xê Út |
2–0 | Bahrain |
Trung Quốc |
1–1 (4–3 p) |
Iraq | ||
4 | 1990 Chi tiết |
UAE | Qatar |
2–0 | UAE |
Trung Quốc |
5–0 | Indonesia | ||
5 | 1992 Chi tiết |
Ả Rập Xê Út | Trung Quốc |
2–2 (s.h.p.) (8–7 p) |
Qatar |
Ả Rập Xê Út |
2–1 | CHDCND Triều Tiên | ||
6 | 1994 Chi tiết |
Qatar | Nhật Bản |
1–0 (s.h.p.) | Qatar |
Oman |
3–2 | Bahrain | ||
7 | 1996 Chi tiết |
Thái Lan | Oman |
1–0 | Thái Lan |
Bahrain |
0–0 (4–1 p) |
Nhật Bản | ||
8 | 1998 Chi tiết |
Qatar | Thái Lan |
1–1 (s.h.p.) (3–2 p) |
Qatar |
Bahrain |
5–1 | Hàn Quốc | ||
9 | 2000 Chi tiết |
Việt Nam | Oman |
1–0 | Iran |
Nhật Bản |
4–2 | Việt Nam | ||
10 | 2002 Chi tiết |
UAE | Hàn Quốc |
1–1 (5–3 p) |
Yemen |
Trung Quốc |
1–0 | Uzbekistan | ||
11 | 2004 Chi tiết |
Nhật Bản | Trung Quốc |
1–0 | CHDCND Triều Tiên |
Qatar |
2–1 | Iran | ||
12 | 2006 Chi tiết |
Singapore | Nhật Bản |
4–2 (s.h.p.) | CHDCND Triều Tiên |
Tajikistan |
3–3 (s.h.p.) (5–4 p) |
Syria | ||
Lần thứ | Năm | Chủ nhà | Chung kết | Hai đội thua ở bán kết 1 | ||||||
Vô địch | Tỉ số | Á quân | ||||||||
13 | 2008 Chi tiết |
Uzbekistan | Iran |
2–1 | Hàn Quốc |
Nhật Bản và UAE | ||||
14 | 2010 Chi tiết |
Uzbekistan | CHDCND Triều Tiên |
2–0 | Uzbekistan |
Úc và Nhật Bản | ||||
15 | 2012 Chi tiết |
Iran | Uzbekistan |
1–1 (3–1 p) |
Nhật Bản |
Iran và Iraq | ||||
16 | 2014 Chi tiết |
Thái Lan | CHDCND Triều Tiên |
2–1 | Hàn Quốc |
Úc và Syria | ||||
17 | 2016 Chi tiết |
Ấn Độ | Iraq |
0–0 (4–3 p) |
Iran |
Nhật Bản và CHDCND Triều Tiên | ||||
18 | 2018 Chi tiết |
Malaysia | Nhật Bản |
1–0 | Tajikistan |
Úc và Hàn Quốc | ||||
[[|]] | ||||||||||
19 | 2023 Chi tiết |
Thái Lan | Nhật Bản | 3–0 | Hàn Quốc | Iran và Uzbekistan | ||||
20 | 2025 | Ả Rập Xê Út |
Ghi chú: 1 Từ năm 2008, không có trận tranh hạng ba.
Các đội tuyển quốc gia thành công nhất
Tính đến năm 2018
Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết | Tổng số (Tốp 4) |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 4 (1994, 2006, 2018, 2023) | 1 (2012) | 1 (2000) | 1 (1996) | 3 (2008, 2010, 2016) | 10 |
CHDCND Triều Tiên | 2 (2010, 2014) | 2 (2004, 2006) | - | 2 (1986, 1992) | 1 (2016) | 7 |
Hàn Quốc | 2 (1986, 2002) | 3 (2008, 2014, 2023) | - | 1 (1998) | 1 (2018) | 7 |
Trung Quốc | 2 (1992, 2004) | - | 3 (1988, 1990, 2002) | - | - | 5 |
Ả Rập Xê Út | 2 (1985, 1988) | - | 2 (1986, 1992) | - | - | 4 |
Oman | 2 (1996, 2000) | - | 1 (1994) | - | - | 3 |
Qatar | 1 (1990) | 5 (1985, 1986, 1992, 1994, 1998) | 1 (2004) | - | - | 7 |
Iran | 1 (2008) | 2 (2000, 2016) | - | 1 (2004) | 2 (2012, 2023) | 5 |
Thái Lan | 1 (1998) | 1 (1996) | - | 1 (1985) | - | 3 |
Uzbekistan | 1 (2012) | 1 (2010) | - | 1 (2002) | 1 (2023) | 3 |
Iraq | 1 (2016) | - | 1 (1985) | 1 (1988) | 1 (2012) | 3 |
Bahrain | - | 1 (1988) | 2 (1996, 1998) | 1 (1994) | - | 4 |
Tajikistan | - | 1 (2018) | 1 (2006) | - | - | 2 |
UAE | - | 1 (1990) | - | - | 1 (2008) | 2 |
Yemen | - | 1 (2002) | - | - | - | 1 |
Syria | - | - | - | 1 (2006) | 1 (2014) | 2 |
Indonesia | - | - | - | 1 (1990) | - | 1 |
Việt Nam | - | - | - | 1 (2000) | - | 1 |
Úc | - | - | - | - | 3 (2010, 2014, 2018) | 3 |
Tổng số (18 lần) | 18 | 18 | 12 | 12 | 12 | 72 |
- In nghiêng chỉ ra chủ nhà của năm đó.
- Tổng số (18 kỳ): 6 kỳ không có trận tranh hạng ba.
Tóm tắt huy chương
Tính đến năm 2018
1 | Nhật Bản | 4 | 1 | 1 | 6 |
2 | CHDCND Triều Tiên | 2 | 2 | 0 | 4 |
3 | Hàn Quốc | 2 | 3 | 0 | 5 |
4 | Trung Quốc | 2 | 0 | 3 | 5 |
5 | Ả Rập Xê Út | 2 | 0 | 2 | 4 |
6 | Oman | 2 | 0 | 1 | 3 |
7 | Qatar | 1 | 5 | 1 | 7 |
8 | Iran | 1 | 2 | 0 | 3 |
9 | Thái Lan | 1 | 1 | 0 | 2 |
10 | Uzbekistan | 1 | 1 | 0 | 2 |
11 | Iraq | 1 | 0 | 1 | 2 |
12 | Bahrain | 0 | 1 | 2 | 3 |
13 | Tajikistan | 0 | 1 | 1 | 2 |
14 | UAE | 0 | 1 | 0 | 1 |
15 | Yemen | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng số | 18 | 18 | 12 | 48 |
---|
Các quốc gia đang tham dự
Quốc gia | 1985 | 1986 | 1988 | 1990 | 1992 | 1994 | 1996 | 1998 | 2000 | 2002 | 2004 | 2006 | 2008 | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 | 2023 |
Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | • | × | × | • | DQ | • | • | GS | GS | 2 |
Úc | • | QF | SF | QF | SF | GS | SF | QF | 7 | |||||||||||
Bahrain | • | GS | 2nd | • | GS | 4th | 3rd | 3rd | • | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | 7 |
Bangladesh | × | GS | • | • | GS | • | • | GS | GS | × | GS | GS | DQ | • | • | × | • | • | • | 6 |
Trung Quốc | GS | • | 3rd | 3rd | 1st | GS | GS | • | GS | 3rd | 1st | QF | GS | GS | GS | GS | • | • | GS | 15 |
Hồng Kông | × | • | • | • | × | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | • | 1 |
Ấn Độ | • | • | • | GS | • | • | GS | • | • | QF | GS | • | GS | • | GS | • | GS | QF | GS | 9 |
Indonesia | × | GS | GS | 4th | • | • | • | • | • | • | • | • | GS | GS | • | • | × | QF | • | 6 |
Iran | × | • | • | • | • | • | GS | GS | 2nd | × | 4th | QF | 1st | GS | SF | QF | 2nd | GS | SF | 12 |
Iraq | 3rd | • | 4th | × | × | GS | × | GS | • | • | QF | GS | DQ | QF | SF | • | 1st | GS | • | 10 |
Nhật Bản | GS | • | GS | × | • | 1st | 4th | GS | 3rd | GS | GS | 1st | SF | SF | 2nd | QF | SF | 1st | 1st | 16 |
Jordan | × | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | QF | × | • | • | GS | • | 3 |
Kuwait | •• | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | QF | • | • | GS | QF | GS | × | × | • | 5 |
Kyrgyzstan | × | × | • | • | • | • | • | DQ | • | • | • | GS | • | • | 1 | |||||
Lào | × | × | × | × | × | × | • | • | • | • | GS | DQ | • | • | GS | • | • | • | GS | 3 |
Malaysia | × | • | • | • | • | • | × | • | • | • | GS | • | GS | • | • | QF | GS | GS | GS | 6 |
Myanmar | × | GS | × | × | × | × | × | • | GS | GS | • | GS | × | • | • | • | • | • | • | 4 |
Nepal | • | × | • | • | • | × | × | • | GS | × | • | GS | • | • | • | GS | × | • | • | 3 |
CHDCND Triều Tiên | × | 4th | GS | • | 4th | • | • | GS | × | • | 2nd | 2nd | DQ | 1st | GS | 1st | SF | QF | × | 11 |
Oman | × | • | • | • | × | 3rd | 1st | GS | 1st | × | QF | • | • | GS | GS | GS | QF | QF | • | 10 |
Pakistan | × | × | × | × | • | × | × | • | • | GS | × | • | • | • | • | • | × | × | × | 1 |
Qatar | 2nd | 2nd | GS | 1st | 2nd | 2nd | • | 2nd | • | QF | 3rd | • | • | • | • | GS | • | • | GS | 11 |
Ả Rập Xê Út | 1st | 3rd | 1st | •• | 3rd | GS | • | • | • | • | • | QF | QF | • | GS | GS | GS | • | QF | 11 |
Singapore | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | GS | GS | • | • | • | • | • | • | 2 |
Hàn Quốc | • | 1st | GS | GS | • | GS | GS | 4th | • | 1st | QF | QF | 2nd | • | QF | 2nd | GS | SF | 2nd | 15 |
Nam Yemen | GS | • | • | 1 | ||||||||||||||||
Syria | • | × | × | × | × | × | × | × | × | QF | × | 4th | QF | QF | QF | SF | • | • | • | 6 |
Tajikistan | × | × | • | • | × | • | 3rd | DQ | GS | • | • | • | 2nd | GS | 4 | |||||
Thái Lan | 4th | • | GS | • | GS | • | 2nd | 1st | GS | × | GS | • | • | • | GS | GS | GS | GS | QF | 12 |
Đông Timor | × | × | × | GS | • | × | • | • | × | 1 | ||||||||||
Turkmenistan | × | × | • | • | • | • | • | GS | • | × | • | • | × | • | 1 | |||||
UAE | • | • | • | 2nd | GS | GS | • | • | • | QF | • | • | SF | QF | • | • | QF | × | • | 7 |
Uzbekistan | GS | GS | • | • | 4th | GS | • | QF | 2nd | 1st | QF | QF | • | SF | 10 | |||||
Việt Nam | × | × | × | × | × | × | × | × | 4th | GS | GS | GS | • | GS | • | • | QF | GS | GS | 8 |
Yemen | × | • | • | • | × | × | 2nd | • | GS | DQ | • | GS | • | GS | GS | QF | 6 |
- Chú thích:
- 1st – Vô địch
- 2nd – Á quân
- 3rd – Hạng ba
- 4th – Hạng tư
- SF – Bán kết
- QF – Tứ kết
- GS – Vòng bảng
- q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
- DQ – Bị loại
- •• – Vượt qua vòng loại nhưng đã rút lui
- • – Không vượt qua vòng loại
- × – Không tham dự
- × – Rút lui / Bị cấm / Không được chấp nhận gia nhập bởi FIFA
- XX — Quốc gia không liên kết với AFC tại thời điểm đó
- XX — Quốc gia đã không tồn tại hoặc đội tuyển quốc gia đã không hoạt động
- – Chủ nhà
- – Không liên kết với FIFA
- Các đội chưa từng tham dự vòng chung kết U-17 châu Á
Bhutan, Brunei, Campuchia, Đài Bắc Trung Hoa, Guam, Liban, Ma Cao, Maldives, Mông Cổ, Palestine, Philippines, Sri Lanka
Bảng xếp hạng tổng thể
- Trong Qatar 1985 Qatar so với Nhật Bản đã ban đầu được lên kế hoạch cho ngày 3 tháng 2, nhưng đã không được thi đấu.
- Tính đến Thái Lan 2023.
Hạng | Đội tuyển | Tg | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 16 | 76 | 48 | 11 | 17 | 189 | 85 | +104 | 155 |
2 | Hàn Quốc | 15 | 69 | 39 | 12 | 18 | 150 | 73 | +77 | 129 |
3 | Iran | 12 | 56 | 30 | 10 | 16 | 107 | 60 | +47 | 100 |
4 | Trung Quốc | 15 | 62 | 27 | 17 | 18 | 109 | 81 | +28 | 98 |
5 | Qatar | 11 | 49 | 27 | 12 | 10 | 82 | 47 | +35 | 93 |
6 | CHDCND Triều Tiên | 11 | 53 | 22 | 14 | 17 | 83 | 66 | +17 | 80 |
7 | Ả Rập Xê Út | 12 | 48 | 23 | 8 | 17 | 82 | 48 | +34 | 77 |
8 | Uzbekistan | 11 | 50 | 22 | 11 | 17 | 79 | 94 | −15 | 77 |
9 | Iraq | 10 | 44 | 19 | 9 | 16 | 61 | 49 | +12 | 66 |
10 | Oman | 10 | 43 | 19 | 6 | 18 | 73 | 62 | +11 | 63 |
11 | Thái Lan | 12 | 47 | 17 | 7 | 23 | 69 | 75 | −6 | 58 |
12 | Úc | 7 | 30 | 17 | 3 | 10 | 62 | 47 | +15 | 54 |
13 | Bahrain | 7 | 33 | 13 | 8 | 12 | 53 | 46 | +7 | 47 |
14 | Syria | 6 | 27 | 10 | 9 | 8 | 39 | 33 | +6 | 39 |
15 | UAE | 7 | 28 | 10 | 8 | 10 | 47 | 47 | 0 | 38 |
16 | Ấn Độ | 9 | 30 | 6 | 7 | 17 | 36 | 68 | −32 | 28 |
17 | Yemen | 7 | 24 | 7 | 7 | 10 | 29 | 34 | −5 | 27 |
18 | Việt Nam | 8 | 28 | 6 | 5 | 17 | 32 | 68 | −36 | 23 |
19 | Tajikistan | 4 | 18 | 5 | 6 | 7 | 21 | 38 | −17 | 21 |
20 | Malaysia | 6 | 19 | 5 | 2 | 12 | 21 | 41 | −20 | 17 |
21 | Kuwait | 6 | 22 | 4 | 3 | 15 | 28 | 50 | −22 | 15 |
22 | Bangladesh | 6 | 20 | 3 | 3 | 14 | 16 | 59 | −43 | 12 |
23 | Indonesia | 7 | 23 | 2 | 5 | 14 | 16 | 52 | −36 | 11 |
24 | Myanmar | 4 | 12 | 2 | 2 | 8 | 12 | 36 | −24 | 8 |
25 | Jordan | 3 | 10 | 1 | 4 | 5 | 8 | 23 | −15 | 7 |
26 | Lào | 3 | 9 | 2 | 0 | 7 | 11 | 25 | −14 | 6 |
27 | Nepal | 3 | 10 | 1 | 2 | 7 | 6 | 31 | −25 | 5 |
28 | Kyrgyzstan | 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 11 | −9 | 3 |
29 | Afghanistan | 2 | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 24 | −20 | 3 |
30 | Nam Yemen | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 |
31 | Singapore | 2 | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 18 | −15 | 2 |
32 | Pakistan | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
33 | Hồng Kông | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
34 | Đông Timor | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | −8 | 0 |
35 | Turkmenistan | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand in your browser!
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.