From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia 1999–2000 là mùa giải thứ 17 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam và là mùa giải thứ ba dưới tên gọi Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia.[1] Giải đấu khởi tranh vào ngày 24 tháng 10 năm 1999 và kết thúc vào ngày 7 tháng 5 năm 2000 với 14 đội bóng tham dự. Đây cũng là mùa giải cuối cùng nhằm xác định 10 đội bóng sẽ thi đấu tại giải vô địch quốc gia chuyên nghiệp vào năm sau; 4 đội xếp cuối bảng sẽ tiếp tục chơi ở giải hạng Nhất.[2]
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 24 tháng 10 năm 1999 – 7 tháng 5 năm 2000 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Sông Lam Nghệ An |
Á quân | Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
Hạng ba | Công an Hà Nội |
Xuống hạng | Đà Nẵng, Long An và Lâm Đồng (ở lại hạng Nhất) Vĩnh Long (xuống hạng Nhì) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 156 |
Số bàn thắng | 370 (2,37 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 520 (3,33 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 24 (0,15 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | Văn Sỹ Thủy (Sông Lam Nghệ An) (15 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Lê Huỳnh Đức (Công an Thành phố Hồ Chí Minh) (15 bàn) |
← 1999 |
Sông Lam Nghệ An giành chức vô địch trước 1 vòng đấu do hơn đội nhì bảng Công an Thành phố Hồ Chí Minh 4 điểm trước khi lượt đấu cuối diễn ra. Do cuối mùa giải Vĩnh Long bị kỷ luật và giáng xuống hạng Nhì, chỉ có ba đội Đà Nẵng, Long An và Lâm Đồng ở lại hạng Nhất.
Đến giải Hạng NhấtThăng hạng từ giải Hạng Nhì 1998
|
Rời giải Hạng NhấtXuống hạng đến giải Hạng Nhì 1999–2000
|
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Công an Hải Phòng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Lạch Tray | 25.000 |
Công an Hà Nội | Quận Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng | Chi Lăng | 30.000 |
Đồng Tháp | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp | Cao Lãnh | 20.000 |
Khánh Hòa | Nha Trang, Khánh Hòa | Nha Trang | 18.000 |
Lâm Đồng | Đà Lạt, Lâm Đồng | Đà Lạt | 12.000 |
Long An | Tân An, Long An | Long An | 20.000 |
Nam Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | Chùa Cuối | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh | 20.000 |
Thể Công | Quận Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | Tự Do | 20.000 |
Vĩnh Long | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long | Vĩnh Long | 15.000 |
Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (in trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Công an Hà Nội | Nguyễn Văn Nhã | Vũ Minh Hiếu | Grand Sport | Joton |
Nam Định | Ninh Văn Bảo | Nguyễn Văn Dũng | Tiger Beer | |
Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Thành Vinh | Ngô Quang Trường | Adidas | |
Khánh Hòa | Dương Quang Hổ | Nguyễn Hữu Đang | ||
Đồng Tháp | Đoàn Minh Xương | Trần Công Minh | Tiger Beer | |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Hồ Văn Thu | Lê Huỳnh Đức | Grand Sport | Pepsi |
Vĩnh Long | Lương Trung Dân | Ngô Hoàng Kiệt | Truyền hình Vĩnh Long | |
Công an Hải Phòng | Mai Trần Hải | Mai Tiến Dũng | ||
Thể Công | Quản Trọng Hùng | Nguyễn Hồng Sơn | Nike | Plusssz |
Đà Nẵng | Nguyễn Văn Phúc | Đỗ Ngọc Thế | Dunhill | |
Thừa Thiên Huế | Nguyễn Đình Thọ | Nguyễn Đức Dũng | Huda Beer | |
Lâm Đồng | Đoàn Phùng | Nguyễn Minh Tuấn | Grand Sport | |
Long An | Vũ Thế Luân | Ngô Quang Sang | Đồng Tâm | |
Cảng Sài Gòn | Phạm Huỳnh Tam Lang | Võ Hoàng Bửu |
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Jules Accorsi | Hồ Thu | ||||
Vĩnh Long | Tề Sùng Lập | Từ chức | 25 tháng 2, 2000[3] | Thứ 14 | Lương Trung Dân | 25 tháng 2, 2000[3] |
Thể Công | Vương Tiến Dũng | Tháng 3, 2000 | Quản Trọng Hùng | Tháng 3, 2000 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An (C) | 24 | 11 | 10 | 3 | 35 | 20 | +15 | 43 | Tham dự Cúp C1 châu Á 2000–01 |
2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | 12 | 6 | 6 | 40 | 27 | +13 | 42 | |
3 | Công an Hà Nội | 24 | 10 | 7 | 7 | 25 | 22 | +3 | 37 | |
4 | Cảng Sài Gòn | 24 | 9 | 8 | 7 | 38 | 30 | +8 | 35 | Tham dự Cúp C2 châu Á 2000–01[lower-alpha 1] |
5 | Nam Định | 24 | 9 | 7 | 8 | 23 | 25 | −2 | 34[lower-alpha 2] | |
6 | Đồng Tháp | 24 | 9 | 7 | 8 | 27 | 23 | +4 | 34[lower-alpha 2] | |
7 | Thừa Thiên Huế | 24 | 9 | 5 | 10 | 30 | 29 | +1 | 32 | |
8 | Công an Hải Phòng | 24 | 8 | 7 | 9 | 20 | 20 | 0 | 31 | |
9 | Khánh Hòa | 24 | 9 | 4 | 11 | 33 | 35 | −2 | 31 | |
10 | Thể Công | 24 | 7 | 9 | 8 | 27 | 28 | −1 | 30 | |
11 | Đà Nẵng | 24 | 6 | 9 | 9 | 23 | 30 | −7 | 27 | Ở lại hạng Nhất |
12 | Long An | 24 | 6 | 7 | 11 | 27 | 39 | −12 | 25 | |
13 | Lâm Đồng | 24 | 6 | 4 | 14 | 22 | 42 | −20 | 22 | |
14 | Vĩnh Long (D, R) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị loại khỏi giải, xuống hạng Nhì |
24 tháng 10 năm 1999 | Thể Công | 1–0 | Công an Hải Phòng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Hoàng Anh 83' | Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
24 tháng 10 năm 1999 | Nam Định | 0–1 | Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Xuân Thành 24' | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
1 tháng 3 năm 2000[lower-alpha 1] | Thừa Thiên Huế | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Sang 23', 77' | Chi tiết | Sỹ Thủy 26' Thành Long 23', 77' |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
24 tháng 10 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hồng Sơn 2' Văn Lợi 71' |
Chi tiết | Việt Thắng 20' | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
27 tháng 10 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–1 | Công an Hải Phòng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Trung Phong 85' | Chi tiết | Đức Cường 87' | Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
27 tháng 10 năm 1999 | Đồng Tháp | 3–1 | Lâm Đồng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn A 6' Trung Vĩnh 42' Minh Nghĩa 90+2' |
Văn Thành 78' | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Dương Văn Hiền |
27 tháng 10 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–1 | Long An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Huỳnh Đức 21', 88' Liêm Thanh 48' |
Chi tiết | Thanh Xuân 7' | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
27 tháng 10 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trương Thế Toàn |
31 tháng 10 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 0–1 | Nam Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Trung Dũng 89' | Chi tiết | Văn Sỹ 20' Ngọc Cường 85' |
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Võ Minh Trí |
31 tháng 10 năm 1999 | Thể Công | 2–1 | Công an Hà Nội | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Công Tuyền 51' Đức Thắng 62' Hoàng Anh Quốc Trung |
Chi tiết | Minh Hiếu 82' Tiến Dũng 65' |
Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
31 tháng 10 năm 1999 | Thừa Thiên Huế | 2–0 | Đà Nẵng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Sang 8' Đức Dũng 27' |
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Lương Thế Tài |
31 tháng 10 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–3 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi 28' Quan Huy 70' (ph.đ.) |
Chi tiết | Trung Vĩnh 35' Anh Tuấn A 54' (ph.đ.) Minh Nghĩa 61' Quang Hùng |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
3 tháng 11 năm 1999 | Thể Công | 2–3 | Sông Lam Nghệ An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Quang Hà 26' Quang Huy 42' |
Chi tiết | Sỹ Thủy 2', 19' Quang Trường 21' |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Đỗ Minh Trí |
3 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Xuân Thành 66' | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
8 tháng 12 năm 1999[lower-alpha 1] | Đà Nẵng | 1–1 | Công an Hà Nội | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hùng Dũng 58' | Chi tiết | Minh Hiếu 77' | Sân vận động: Chi Lăng |
3 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Ngọc Thọ 22' | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
7 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Văn Dũng 46' | Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Nguyễn Tấn Hiền |
7 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 2–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Công Thịnh 70' (l.n.) Mạnh Hà 77' |
Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
7 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 0–0 | Công an Hải Phòng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chi Lăng |
7 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–0 | Lâm Đồng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hiền Vinh 79', 81' | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
7 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Ngọc Thọ 67' | Sân vận động: Vĩnh Long |
10 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Tuấn Thành 8' | Chi tiết | Quang Trường 7' Phi Hùng 81' |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
10 tháng 11 năm 1999 | Long An | 3–3 | Thể Công | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Bình 51' (ph.đ.), 76', 87' | Chi tiết | Đức Thắng 8' Phương Nam 34' Việt Hoàng 85' |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Bùi Như Đức |
10 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi 58' (ph.đ.) Hiền Vinh 66' |
Chi tiết | Ngọc Quang 17' Xuân Thành 56' |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
10 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 3–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Võ Phước 9', 74' Phước Trung 37' |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
10 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn A 65' | Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
18 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–0 | Khánh Hòa | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Minh Hiếu 80' | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
20 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 4–2 | Thừa Thiên Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Sơn 38', 51', 62', 84' | Chi tiết | Văn Hòa 74' Anh Tuấn 81' |
Sân vận động: Thống Nhất |
21 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Hải 25' Hoàng Hùng 48' Ngọc Mẫn 90+' |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
24 tháng 11 năm 1999 | Thể Công | 1–0 | Đồng Tháp | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Việt Hoàng 63' (ph.đ.) | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
24 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 2–1 | Khánh Hòa | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Cường 80' Văn Dũng 87' |
Chi tiết | Đặng Đạo 34' | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
24 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Hà 22' | Chi tiết | Hồng Sơn 20' | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
24 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Huỳnh Đức 30' Thanh Phương 51' Đại Lâm 89' |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
25 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Thừa Thiên Huế | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Dương Văn Hiền |
28 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
28 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sỹ Hùng 50' | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Võ Minh Trí |
28 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Đồng Tháp | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Mạnh Trường 45+1' | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
1 tháng 12 năm 1999 | Thể Công | 2–3 | Lâm Đồng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Công Tuyền 8' Như Thuần 45' |
Chi tiết | Văn Tâm 10' (ph.đ.) Văn Hùng 39' Quốc Việt 50' |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
2 tháng 12 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 3–0 | Vĩnh Long | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Trường Giang 24' Trường Sơn 55' Văn Dũng 88' |
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Từ Minh Đăng |
2 tháng 12 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hoàng Bửu 32' | Chi tiết | Trung Phong 20' | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
2 tháng 12 năm 1999 | Đồng Tháp | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cao Lãnh |
2 tháng 12 năm 1999 | Nam Định | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Kiên Cường 34' | Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
20 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–0 | Vĩnh Long | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Huỳnh Điệp 52' | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Võ Minh Trí |
20 tháng 2 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Thể Công | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Minh Cường 79' | Chi tiết | Công Tuyền 74' | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
20 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Công an Hải Phòng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sỹ Thủy 68' | Chi tiết | Sân vận động: Vinh Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
20 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 | Quang Sang 90+3' | Chi tiết | Hoàng Hùng 66' (ph.đ.) | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
23 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–0 | Long An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
https://web.archive.org/web/20010312062454/http://www.hcm.fpt.vn/Chuyen_de/The_thao/HCMSports_Newspapers/news/022000/24/03.asp | Trung Phong 71' | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thịnh |
23 tháng 2 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 4–1 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi 73', 85' Hồng Sơn 87' Minh Cường 90' |
Chi tiết | Lương Phúc 56' | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
23 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Thể Công | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Sang 14' | Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
23 tháng 2 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–0 | Công an Hải Phòng | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Văn Hùng 9' | Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Trương Thế Toàn |
23 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Hùng 4' | Chi tiết | Ngọc Thọ 58' | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 30.000 Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 3–1 | Đồng Tháp | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Quốc Khánh 64' Minh Hiếu 70' Tuấn Thành 74' |
Chi tiết | Trung Vĩnh 54' | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
27 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–2 | Lâm Đồng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Phú 15', 73' | Chi tiết | Tiến Danh 58' Văn Hùng 76' |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
27 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Cảng Sài Gòn | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Thủy 70' | Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 18.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Thể Công | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sỹ Thành 6' Huỳnh Đức 64' |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 0–0 | Long An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Võ Minh Trí |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 0–0 | Thể Công | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | 0–0 | Nam Định | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
8 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sỹ Thủy 90+4' | Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
8 tháng 3 năm 2000 | Vĩnh Long | Hủy[lower-alpha 2] | Đồng Tháp | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Trương Thế Toàn |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Đại Lâm 75' Liêm Thanh 35' |
Chi tiết | Quan Huy 36' (ph.đ.) | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
12 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Công an Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Cường 15' | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Lương Thế Tài |
12 tháng 3 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hà Xá 19' | Chi tiết | Thành Công 87' | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
12 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Khánh Hòa | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Sang 45' | Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
12 tháng 3 năm 2000 | Long An | 1–3 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Sang 85' | Chi tiết | Huỳnh Đức 16', 55' Việt Thắng 45+' |
Sân vận động: Long An |
15 tháng 3 năm 2000 | Nam Định | 0–0 | Công an Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
15 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | 0–0 | Thể Công | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
15 tháng 3 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Nguyên Hưng 79' | Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Từ Minh Đăng |
15 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 4–3 | Lâm Đồng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Ngọc Thọ 10', 65' Huỳnh Đức 59', 77' |
Chi tiết | Văn Hùng 80', 90' Xuân Tân 85' |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
15 tháng 3 năm 2000 | Đồng Tháp | 2–1 | Cảng Sài Gòn | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Quang Trãi 57' Tấn Thành 68' |
Chi tiết | Xuân Thủy 39' | Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
19 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 4–0 | Thể Công | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Vinh |
19 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–0 | Công an Hải Phòng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
19 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | 3–0 | Đà Nẵng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
19 tháng 3 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Long An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
19 tháng 3 năm 2000 | Đồng Tháp | 1–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Cao Lãnh |
22 tháng 3 năm 2000 | Thể Công | 4–0 | Khánh Hòa | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
22 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Nam Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
22 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–1 | Công an Hà Nội | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
22 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 0–0 | Đà Nẵng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
22 tháng 3 năm 2000 | Lâm Đồng | 0–3 | Cảng Sài Gòn | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đà Lạt |
29 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Công an Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
29 tháng 3 năm 2000 | Thể Công | 2–1 | Long An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
29 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–1 | Cảng Sài Gòn | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
29 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Đà Nẵng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
29 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 3–0 | Đồng Tháp | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
9 tháng 4 năm 2000 | Lâm Đồng | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
9 tháng 4 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
9 tháng 4 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Đức Cường 40', 72' Tiến Dũng 69' |
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
12 tháng 4 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 2–0 | Đà Nẵng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Quan Huy 43' Minh Cường 56' |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
12 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 1–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Thế Hiếu 52' | Chi tiết | Hồng Hải 82' | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 16.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Lộc |
12 tháng 4 năm 2000 | Công an Hà Nội | 2–1 | Lâm Đồng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Trung Phong 2', 35' | Chi tiết | Quốc Việt 53' (ph.đ.) | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.500 Trọng tài: Vũ Trọng Chiến |
16 tháng 4 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Sơn 43' | Chi tiết | Văn Hiếu 78' | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
16 tháng 4 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Minh Hiếu 55' | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.500 Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
16 tháng 4 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Thể Công | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trương Khánh 9' | Chi tiết | Việt Hoàng 53' | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Bùi Như Đức |
16 tháng 4 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–4 | Long An | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Dũng 33' Công Thịnh 68' |
Chi tiết | Thanh Bình 9', 61' Kim Hùng 52' Duy Quang 53' Văn Giàu 82' |
Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Bùi Như Đức |
16 tháng 4 năm 2000 | Đồng Tháp | 1–0 | Công an Hải Phòng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Minh Nghĩa 3' | Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
23 tháng 4 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Tuấn Thành 8' | Chi tiết | Hiền Vinh 72' | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
23 tháng 4 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 5–2 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Hùng 47' Huỳnh Đức 60' (ph.đ.), 89' Thanh Phương 68' Việt Thắng 82' |
Chi tiết | Xuân Thiện 80', 90' | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
23 tháng 4 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Nam Định | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quyết Thắng 73' | Chi tiết | Đình Nghiêm 73' | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
27 tháng 4 năm 2000 | Thể Công | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Việt Hoàng 55' | Chi tiết | Minh Cường 45' | Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
27 tháng 4 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trường Giang 17' Văn Dũng 80' (ph.đ.) |
Chi tiết | Thanh Tuấn 50' (ph.đ.) | Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
27 tháng 4 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Hùng 73' | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
30 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 3–2 | Cảng Sài Gòn | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Huy Hoàng 10' Kiên Cường 61' (ph.đ.) Văn Dũng 79' |
Chi tiết | Ngọc Thanh 23', 31' | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Vũ Trọng Chiến |
30 tháng 4 năm 2000 | Thể Công | 3–2 | Thừa Thiên Huế | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hải Biên 29' (ph.đ.) Hồng Sơn 72' Công Tuyền 74' |
Chi tiết | Quang Sang 19' Đắc Hoàng 57' |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Võ Minh Trí |
30 tháng 4 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Hùng 21' | Chi tiết | Sỹ Hùng 85' | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
30 tháng 4 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–1 | Lâm Đồng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trường Giang 41' Đức Cường 51' Trung Dũng 67' |
Chi tiết | Văn Hùng 64' | Sân vận động: Sân vận động Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
7 tháng 5 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 3–2 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quan Huy 1', 19' Hồ Văn Lợi 56' |
Chi tiết | Sỹ Thủy 12', 82' | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
Nhà \ Khách[1] | CSG | CHP | CHF | CTP | ĐNG | ĐTP | KHA | LĐO | LAN | NĐI | SNA | TCG | TTH | VLG |
Cảng Sài Gòn |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
2–0 |
2–3 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
4–1 |
3–2 |
1–1 |
4–2 | ||
Công an Hải Phòng |
3–1 |
1–0 |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
2–1 |
3–1 |
0–0 |
0–1 |
2–1 |
0–0 |
1–0 | ||
Công an Hà Nội |
2–1 |
1–1 |
1–0 |
3–0 |
3–1 |
1–0 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 | ||
Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
1–1 |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
5–2 |
4–3 |
3–1 |
3–0 |
1–1 |
2–0 |
1–0 | ||
Đà Nẵng |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
3–0 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
4–1 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
1–0 | ||
Đồng Tháp |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
3–0 |
5–1 |
3–1 |
2–1 |
1–2 |
0–0 |
0–0 |
1–0 | ||
Khánh Hòa |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
1–4 |
1–0 |
0–0 |
4–0 |
7–1 |
2–0 |
2–2 |
1–0 |
2–3 | ||
Lâm Đồng |
0–3 |
1–0 |
1–2 |
3–2 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
0–2 | ||
Long An |
0–0 |
1–1 |
3–0 |
1–3 |
2–1 |
0–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
0–1 |
3–3 |
2–2 | ||
Nam Định |
3–2 |
0–0 |
0–1 |
1–0 |
4–2 |
1–1 |
0–1 |
2–0 |
3–0 |
1–0 |
0–0 |
1–0 | ||
Sông Lam Nghệ An |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
4–1 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
4–0 |
1–0 | ||
Thể Công |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
1–0 |
4–0 |
2–3 |
2–1 |
2–0 |
2–3 |
3–2 | ||
Thừa Thiên Huế |
0–0 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
3–0 |
1–0 |
2–2 |
2–4 |
1–0 |
2–2 |
1–0 | ||
Vĩnh Long |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | T | H | B | H | T | T | T | H | B | H | H | T | B | H | N | B | T | T | B | H | T | H | B | H | B | T |
Công an Hải Phòng | B | H | B | T | H | B | B | T | T | T | B | B | H | H | T | H | B | H | T | T | B | B | N | T | T | H |
Công an Hà Nội | T | H | B | H | T | H | T | T | H | H | T | T | T | H | B | H | T | B | B | B | T | T | T | N | B | B |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | B | T | B | T | T | B | T | T | H | T | H | H | T | H | T | T | H | N | T | B | B | B | T | T | H | T |
Đà Nẵng | T | B | B | H | H | T | B | H | H | B | H | T | H | B | H | T | B | H | B | T | B | H | T | T | N | B |
Đồng Tháp | T | T | T | B | T | T | T | B | B | H | B | H | B | H | B | T | H | H | B | B | H | T | H | H | T | T |
Khánh Hòa | B | B | H | T | T | T | B | B | T | B | B | H | T | T | B | H | T | B | B | T | T | H | B | T | B | N |
Lâm Đồng | B | B | T | T | B | B | B | B | H | T | H | T | H | B | T | B | N | B | T | H | B | B | T | B | B | B |
Long An | T | B | H | H | B | H | H | B | H | T | T | B | H | T | B | N | B | H | B | B | B | T | B | B | T | H |
Nam Định | B | H | T | B | T | T | H | B | H | T | T | B | H | H | B | H | B | B | N | T | T | T | B | H | T | T |
Sông Lam Nghệ An | H | T | H | T | B | H | T | T | T | H | T | H | T | T | H | H | T | T | T | H | T | N | H | B | H | B |
Thể Công | T | H | T | B | B | H | H | T | H | B | H | B | B | H | T | H | B | T | T | N | H | H | B | H | T | B |
Thừa Thiên Huế | H | T | T | B | B | B | B | H | H | B | H | T | H | B | T | B | T | T | T | H | N | B | T | B | B | T |
Vĩnh Long | B | H | H | B | B | B | H | H | B | B | B | B | B | H | L | L | L | L | L | L | L | L | L | L | L | L |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 12 trận |
CLB thắng ít nhất | Vĩnh Long | 0 trận |
CLB hoà nhiều nhất | Sông Lam Nghệ An | 10 trận |
CLB hoà ít nhất | Khánh Hòa, Lâm Đồng | 4 trận |
CLB thua nhiều nhất | Lâm Đồng | 14 trận |
CLB thua ít nhất | Sông Lam Nghệ An | 3 trận |
Chuỗi thắng dài nhất | Cảng Sài Gòn, Công an Hải Phòng, Công an Hà Nội, Đồng Tháp, Khánh Hòa, Nam Định, Sông Lam Nghệ An, Thừa Thiên Huế | 3 trận |
Chuỗi bất bại dài nhất | Sông Lam Nghệ An | 17 trận |
Chuỗi không thắng dài nhất | Vĩnh Long | 14 trận |
Chuỗi thua dài nhất | Vĩnh Long | 5 trận |
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 40 bàn |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Công an Hải Phòng | 20 bàn |
CLB lọt lưới nhiều nhất | Lâm Đồng | 42 bàn |
CLB lọt lưới ít nhất | Công an Hải Phòng, Sông Lam Nghệ An | 20 bàn |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn của giải đấu.[4] Đã có 370 bàn thắng ghi được trong 156 trận đấu, trung bình 2.37 bàn thắng mỗi trận đấu.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Văn Sỹ Thủy | Sông Lam Nghệ An | 15 |
2 | Lê Huỳnh Đức | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 12 |
3 | Huỳnh Hồng Sơn | Cảng Sài Gòn | 10 |
Trần Quang Sang | Thừa Thiên Huế | ||
4 | Đặng Đạo | Khánh Hòa | 9 |
5 | Hoàng Trung Phong | Công an Hà Nội | 8 |
Lâm Thanh Bình | Long An | ||
6 | Tô Đức Cường | Công an Hải Phòng | 7 |
Nguyễn Ngọc Thọ | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Hồ Văn Lợi | Cảng Sài Gòn | ||
Nguyễn Trung Vĩnh | Đồng Tháp | ||
Nguyễn Văn Hùng | Lâm Đồng | ||
Văn Sỹ Hùng | Sông Lam Nghệ An | ||
7 | Nguyễn Ngọc Thanh | Cảng Sài Gòn | 6 |
Nguyễn Minh Nghĩa | Đồng Tháp | ||
Nguyễn Văn Dũng | Nam Định | ||
Trương Việt Hoàng | Thể Công | ||
8 | Nguyễn Tuấn Thành | Công an Hà Nội | 5 |
Vũ Minh Hiếu | |||
Hoàng Hùng | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Trần Quan Huy | Cảng Sài Gòn | ||
Hoàng Anh Tuấn | Khánh Hòa | ||
Hồ Quý Đức | |||
Phạm Đăng Thi | Long An | ||
Ngô Quang Trường | Sông Lam Nghệ An | ||
9 | Hứa Hiền VInh | Cảng Sài Gòn | 4 |
Dương Minh Cường | |||
Nguyễn Anh Tuấn A | Đồng Tháp | ||
Lê Thanh Xuân | Long An | ||
Trương Văn Tâm | Lâm Đồng | ||
Phan Thế Hiếu | Nam Định | ||
Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công | ||
Trần Quang Phú | Thừa Thiên Huế | ||
10 | 21 cầu thủ | 3 | |
11 | 21 cầu thủ | 2 | |
12 | 54 cầu thủ | 1 |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
Đinh Công Thịnh | Thừa Thiên Huế | Công an Hà Nội | 1 |
Bắt đầu từ mùa giải này, ban tổ chức sẽ trao các giải thưởng dành cho cầu thủ, thủ môn, hậu vệ, huấn luyện viên xuất sắc nhất và bàn thắng đẹp nhất mỗi tháng.[6]
Tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng | Thủ môn xuất sắc nhất tháng | Hậu vệ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng |
---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 | Nguyễn Anh Tuấn A (Đồng Tháp)[7] | Trần Quốc Trung (Nam Định)[8] | |||
Tháng 11[9] | Huỳnh Hống Sơn (Cảng Sài Gòn) | Nguyễn Thành Vinh (Sông Lam Nghệ An) | Nguyễn Đình Thuần (Khánh Hòa) | Nguyễn Đức Thắng (Thể Công) | Ngô Quang Trường (Sông Lam Nghệ An) |
Tháng 2[10] | Hồ Văn Lợi (Cảng Sài Gòn) | Nguyễn Văn Nhã (Công an Hà Nội) | Võ Văn Hạnh (Sông Lam Nghệ An) | Mai Tiến Dũng (Công an Hà Nội) | Trần Nguyễn Hoàng (Vĩnh Long) |
Tháng 3[11] | Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) | Nguyễn Thành Vinh (Sông Lam Nghệ An) | Võ Văn Hạnh (Sông Lam Nghệ An) | Không[lower-alpha 3] | Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) |
Tháng 4 | Võ Hoàng Bửu (Cảng Sài Gòn)[7] | Đỗ Ngọc Thế (Đà Nẵng)[13] | Văn Sỹ Hùng (Sông Lam Nghệ An)[14] | ||
Tháng 5[15] |
Vô địch Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia 1999–2000 |
---|
Sông Lam Nghệ An Lần thứ nhất |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.