Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980
From Wikipedia, the free encyclopedia
From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980 (UEFA Euro 1980) là giải vô địch bóng đá châu Âu lần thứ sáu do UEFA tổ chức 4 năm một lần.[1] Vòng chung kết diễn ra tại Ý từ ngày 11 đến ngày 22 tháng 6 năm 1980. Đây là giải vô địch châu Âu đầu tiên có 8 đội ở vòng chung kết và là giải đấu cuối cùng có trận play-off tranh hạng ba. Đội tuyển Tây Đức giành chức vô địch châu Âu thứ hai của mình sau khi đánh bại Bỉ 2–1 ở trận chung kết.
Italia 1980 Campionato Europeo di Calcio 1980 (tiếng Ý) | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ý |
Thời gian | 11 – 22 tháng 6 |
Số đội | 31 (vòng loại) 8 (vòng chung kết) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Tây Đức (lần thứ 2) |
Á quân | Bỉ |
Hạng ba | Tiệp Khắc |
Hạng tư | Ý |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 14 |
Số bàn thắng | 27 (1,93 bàn/trận) |
Số khán giả | 345.463 (24.676 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Klaus Allofs (3 bàn) |
Roma | Milano | |
---|---|---|
Sân vận động Olimpico | San Siro | |
Sức chứa: 66.341 | Sức chứa: 83.141 | |
Napoli | Torino | |
Sân vận động San Paolo | Sân vận động Thành phố | |
Sức chứa: 81.101 | Sức chứa: 71.180 | |
Các quốc gia tham dự vòng chung kết lần này gồm:
Tiệp Khắc | 0–1 | Tây Đức |
---|---|---|
Chi tiết | Rummenigge 57' |
Tây Đức | 3–2 | Hà Lan |
---|---|---|
Allofs 20' 60' 65' | Chi tiết | Rep 79' (ph.đ.) van de Kerkhof 85' |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bỉ | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 |
Ý | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | +1 | 4 |
Anh | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 |
Tây Ban Nha | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 1 |
Tây Ban Nha | 0–0 | Ý |
---|---|---|
Chi tiết |
Bỉ | 2–1 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Gerets 17' Cools 65' |
Chi tiết | Quini 36' |
Tây Ban Nha | 1–2 | Anh |
---|---|---|
Dani 48' (ph.đ.) | Chi tiết | Brooking 19' Woodcock 61' |
3 bàn 2 bàn
1 bàn
|
1 bàn (tiếp)
|
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
Claudio Gentile |
Hans-Peter Briegel |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.