From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải BAFTA cho phim hay nhất (tiếng Anh: BAFTA Award for Best Film) là một hạng mục của giải thưởng Điện ảnh Viện Hàn lâm Anh quốc do Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh Quốc trao tặng thường niên. Danh hiệu bắt đầu được trao từ lễ trao giải BAFTA lần thứ 1 nhằm vinh danh những tác phẩm điện ảnh hay nhất từ năm 1947, nhưng đến năm 1969 giải đổi tên thành Giải BAFTA cho phim hay nhất từ bất cứ nguồn nào. Những bộ phim từ bất kì quốc gia nào đều có thể giành đề cử, mặc dù những phim của Anh cũng có thể được công nhận ở hạng mục phim Anh hay nhất, còn những tác phẩm ngoại ngữ có thể được xướng tên ở hạng mục phim không nói tiếng Anh hay nhất (từ năm 1983). Vì vậy có rất nhiều trường hợp có thể giành hai đề cử trong những hạng mục trên.
Giải BAFTA cho phim hay nhất | |
---|---|
Trao cho | Tác phẩm điện ảnh xuất sắc |
Địa điểm | Vương quốc Anh |
Được trao bởi | Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh Quốc |
Trang chủ | http://www.bafta.org/ |
Hạng mục | Tác phẩm | Đạo diễn | Người đề cử | Quốc gia | |
---|---|---|---|---|---|
2010 (64) | |||||
Phim hay nhất | The King's Speech | Tom Hooper | Iain Canning, Emile Sherman, Gareth Unwin | Anh Quốc | |
Thiên nga đen | Darren Aronofsky | Darren Aronofsky, Scott Franklin, Mike Medavoy, Arnold Messer, Brian Oliver | Hoa Kỳ | ||
Inception | Christopher Nolan | Christopher Nolan Emma Thomas | Anh Quốc | ||
The Social Network | David Fincher | David Fincher, Scott Rudin, Dana Brunetti, Michael De Luca, Ceán Chaffin, Kevin Spacey | Hoa Kỳ | ||
Báo thù | Joel và Ethan Coen | Joel và Ethan Coen, Scott Rudin | Hoa Kỳ | ||
2011 (65) | |||||
Phim hay nhất | Nghệ sĩ | Michel Hazanavicius | Thomas Langmann | Pháp | |
Tình thân | Alexander Payne | Alexander Payne, Jim Taylor, Jim Burke | Hoa Kỳ | ||
Drive | Nicolas Winding Refn | Adam Siegel, Marc Platt | Hoa Kỳ | ||
Người giúp việc | Tate Taylor | Brunson Green, Chris Columbus, Michael Barnathan | Hoa Kỳ | ||
Tinker Tailor Soldier Spy | Tomas Alfredson | Tim Bevan, Robyn Slovo, Eric Fellner | Anh Quốc | ||
2012 (66) | |||||
Phim hay nhất | Argo | Ben Affleck | Grant Heslov, Ben Affleck, George Clooney | Hoa Kỳ | |
Những người khốn khổ | Tom Hooper | Tim Bevan, Eric Fellner, Debra Hayward, Cameron Mackintosh | Anh Quốc | ||
Cuộc đời của Pi | Lý An | Gil Netter, Lý An, David Womark | Hoa Kỳ | ||
Lincoln | Steven Spielberg | Steven Spielberg, Kathleen Kennedy | Hoa Kỳ | ||
30' sau nửa đêm | Kathryn Bigelow | Mark Boal, Kathryn Bigelow, Megan Ellison | Hoa Kỳ | ||
2013 (67) | |||||
Phim hay nhất | 12 năm nô lệ | Steve McQueen | Brad Pitt, Anthony Katagas, Dede Gardner, Jeremy Kleiner, Steve McQueen | Anh Quốc | |
Săn tiền kiểu Mỹ | David O. Russell | Charles Roven, Richard Suckle, Megan Ellison, Jonathan Gordon | Hoa Kỳ | ||
Captain Phillips | Paul Greengrass | Scott Rudin, Dana Brunetti, Michael De Luca | Hoa Kỳ | ||
Cuộc chiến không trọng lực | Alfonso Cuarón | Alfonso Cuarón, David Heyman | Anh Quốc | ||
Philomena | Stephen Frears | Gabrielle Tana, Steve Coogan, Tracey Seaward | Anh Quốc | ||
2014 (68) | |||||
Phim hay nhất | Thời thơ ấu | Richard Linklater | Richard Linklater, Cathleen Sutherland | Hoa Kỳ | |
Birdman or (The Unexpected Virtue of Ignorance) | Alejandro G. Iñárritu | Alejandro G. Iñárritu, John Lesher, James W. Skotchdopole | Hoa Kỳ | ||
The Grand Budapest Hotel | Wes Anderson | Wes Anderson, Scott Rudin, Steven Rales, Jeremy Dawson | Hoa Kỳ | ||
The Imitation Game | Morten Tyldum | Nora Grossman, Ido Ostrowsky, Teddy Schwarzman | Anh Quốc | ||
Thuyết yêu thương | James Marsh | Tim Bevan, Eric Fellner, Lisa Bruce, Anthony McCarten | Anh Quốc | ||
2015 (69) | |||||
Phim hay nhất | Người trở về từ cõi chết | Alejandro G. Iñárritu | Steve Golin, Alejandro G. Iñárritu, Arnon Milchan, Mary Parent, Keith Redmon | Hoa Kỳ | |
The Big Short | Adam McKay | Dede Gardner, Jeremy Kleiner, Brad Pitt | Hoa Kỳ | ||
Người đàm phán | Steven Spielberg | Kristie Macosko Krieger, Marc Platt, Steven Spielberg | Hoa Kỳ | ||
Carol | Todd Haynes | Elizabeth Karlsen, Christine Vachon, Stephen Woolley | Anh Quốc | ||
Spotlight | Tom McCarthy | Blye Pagon Faust, Steve Golin, Nicole Rocklin, Michael Sugar | Hoa Kỳ | ||
2016 (70) | |||||
Phim hay nhất | Những kẻ khờ mộng mơ | Damien Chazelle | Fred Berger, Jordan Horowitz, Marc Platt | Hoa Kỳ | |
Cuộc đổ bộ bí ẩn | Denis Villeneuve | Dan Levine, Shawn Levy, David Linde, Aaron Ryder | Hoa Kỳ | ||
I, Daniel Blake | Ken Loach | Rebecca O'Brien | Anh Quốc | ||
Manchester by the Sea | Kenneth Lonergan | Lauren Beck, Matt Damon, Chris Moore, Kimberly Steward, Kevin J. Walsh | Hoa Kỳ | ||
Moonlight | Barry Jenkins | Dede Gardner, Jeremy Kleiner, Adele Romanski | Hoa Kỳ | ||
2017 (71) | |||||
Phim hay nhất | Three Billboards: Truy tìm công lý | Martin McDonagh | Graham Broadbent, Pete Czernin, Martin McDonagh | Anh Quốc | |
Call Me by Your Name | Luca Guadagnino | Emilie Georges, Luca Guadagnino, Marco Morabito, Peter Spears | Hoa Kỳ | ||
Giờ đen tối | Joe Wright | Tim Bevan, Lisa Bruce, Eric Fellner, Anthony McCarten, Douglas Urbanski | Anh Quốc | ||
Cuộc di tản Dunkirk | Christopher Nolan | Christopher Nolan, Emma Thomas | Anh Quốc | ||
Người đẹp và thủy quái | Guillermo del Toro | Guillermo del Toro, J. Miles Dale | Hoa Kỳ | ||
2018 (72) | |||||
Phim hay nhất | Roma | Alfonso Cuarón | Alfonso Cuarón, Gabriela Rodriguez, Nicolas Celis | Mexico | |
BlacKkKlansman | Spike Lee | Jason Blum, Spike Lee, Raymond Mansfield, Sean McKittrick, Jordan Peele, Shaun Redick | Hoa Kỳ | ||
The Favourite | Yorgos Lanthimos | Cecil Dempsey, Ed Guiney, Lee Magiday, Yorgos Lanthimos | Ireland | ||
Green Book | Peter Farrelly | Jim Burke, Brian Hayes Currie, Peter Farrelly, Nick Vallelonga, Charles B. Wessler | Hoa Kỳ | ||
Vì sao vụt sáng | Bradley Cooper | Bill Gerber, Lynette Howell Taylor | Hoa Kỳ | ||
2019 (73) | |||||
Phim hay nhất | 1917 | Sam Mendes | Pippa Harris, Callum McDougall, Sam Mendes, Jayne-Ann Tenggren | Liên hiệp Anh | |
Người đàn ông Ireland | Martin Scorsese | Robert De Niro, Jane Rosenthal, Martin Scorsese, Emma Tillinger Koskoff | Mỹ | ||
Joker | Todd Phillips | Bradley Cooper, Todd Phillips, Emma Tillinger Koskoff | Mỹ | ||
Chuyện ngày xưa ở... Hollywood | Quentin Tarantino | David Heyman, Shannon McIntosh, Quentin Tarantino | Mỹ | ||
Ký sinh trùng | Bong Joon-ho | Bong Joon-ho, Kwak Sin-ae | Hàn Quốc |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.