![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/46/Gekkoninae_Gekko_gecko.png/640px-Gekkoninae_Gekko_gecko.png&w=640&q=50)
Chi Tắc kè
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chi Tắc kè (danh pháp khoa học: Gekko) là một chi động vật gồm khoảng 76 loài trong họ Tắc kè. Tên của chi Gekko được đặt theo tên của loài phổ biến Gekko gecko, vốn được gọi trong nhiều ngôn ngữ khác nhau theo tiếng kêu của loài này vào mùa giao phối (tắc kè, token, gekk-gekk hay Poo-Kay). Một số loài trong chi hiện được xếp vào mục quý hiếm (Near Threatened) hoặc bị đe dọa tuyệt chủng (Vulnerable).
Thông tin Nhanh Gekko, Phân loại khoa học ...
Gekko | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Liên vực (superdomain) | Neomura |
Vực (domain) | Eukaryota |
Nhánh | Unikonta |
Nhánh | Opisthokonta |
Nhánh | Holozoa |
Nhánh | Filozoa |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Nhánh | Nephrozoa |
Nhánh | Deuterostomia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Reptilia |
Phân lớp (subclass) | Diapsida |
Phân thứ lớp (infraclass) | Lepidosauromorpha |
Liên bộ (superordo) | Lepidosauria |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Gekkota |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Phân họ (subfamilia) | Gekkoninae |
Chi (genus) | Gekko Laurenti, 1768[1] |
Loài điển hình | |
Lacerta Gecko Linnaeus, 1758 | |
Các loài | |
78 loài. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ptychozoon |
Đóng