From Wikipedia, the free encyclopedia
Gam trên centimet khối là một đơn vị đo khối lượng riêng trong hệ thống CGS, thường được sử dụng trong hóa học, được định nghĩa là khối lượng tính bằng gam chia cho thể tích tính bằng centimet khối. Các ký hiệu SI chính thức là g/cm3, g·cm-3 hoặc g cm-3. Nó tương đương với đơn vị gam trên mililít (g/mL) và kilôgam trên lít (kg/L). Mật độ của nước là khoảng 1 g/cm3, vì gam ban đầu được định nghĩa là khối lượng của một centimet khối nước ở mật độ tối đa của nó ở 4°C.
Gam trên centimet khối | |
---|---|
Khối lượng riêng của khối lập phương: 1 g/cm3 | |
Thông tin đơn vị | |
Hệ thống đơn vị | CGS |
Đơn vị của | Khối lượng riêng |
Kí hiệu | g/cm3 |
Chuyển đổi đơn vị | |
1 g/cm3 trong ... | ... bằng ... |
Hệ đo lường quốc tế | 1.000 kg/m3 |
Đơn vị Hoàng gia và Hoa Kỳ | 62,42796 lb/cu ft |
MTS | 1 t/m3 |
1 g/cm3 tương đương với:
1 kg/m3 = 0.001 g/cm3 (chính xác)
1 lb/cu ft ≈ 0,01601846 g/cm3 (xấp xỉ)
1 oz/US gal ≈ 0,00748915 g/cm3 (xấp xỉ)
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.