FC Naftan Novopolotsk (tiếng Belarus: ФК Нафтан Наваполацк, FK Naftan Navapolatsk) là một câu lạc bộ bóng đá nằm tại Navapolatsk, Belarus. Đội bóng này đang chơi tại Giải Ngoại hạng Belarus, giải đấu cao nhất của bóng đá Belarus. Sân nhà của đội bóng là sân vận động Atlant.

Thông tin Nhanh Tên đầy đủ, Thành lập ...
FC Naftan Novopolotsk
Tập tin:FK Naftan Novopolotsk.svg
Tên đầy đủFootball Club Naftan Novopolotsk
Thành lập1963
SânSân vận động Atlant
Novopolotsk, Belarus
Sức chứa5,300
Chủ tịch điều hànhLeonid Podlipskiy
Người quản lýTaras Chopik
Giải đấuBelarusian First League
2019Thứ 5
Đóng

Lịch sử

Tên gọi

  • 1963: Được thành lập với tên gọi Neftyanik Novopolotsk
  • 1981: Đổi tên thành Dvina Novopolotsk
  • 1989: Đổi tên thành Kommunalnik Novopolotsk
  • 1992: Đổi tên thành Naftan Novopolotsk
  • 1995: Đổi tên thành Naftan-Devon Novopolotsk
  • 2001: Đổi tên thành Naftan Novopolotsk

Danh hiệu

Cúp bóng đá Belarus

  • Vô địch (2): 2009, 2012

Đội hình hiện tại

Tính đến tháng 4 năm 2020

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Thêm thông tin Số, VT ...
Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Belarus Aleksey Ageyev
2 HV Nga Mikhail Radchenko
3 HV Belarus Alyaksandr Novik
6 TV Belarus Gleb Zherdev
7 TV Belarus Denis Golenko
9 Belarus Denis Trapashko
10 Belarus Aleksandr Yanchenko
11 Azerbaijan Elvin Aliyev
12 TM Nga Aleksandr Shubin
14 TV Belarus Aleksey Gudov
16 HV Belarus Dmitry Zhuk
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 Nga Nikita Kozlov
18 HV Belarus Artem Shubko
19 Belarus Aleksandr Kleschenok
20 TV Nigeria Abdulaziz Laval
21 TV Belarus Alyaksey Plyasunow
22 TV Belarus Aleksandr Kucherov
23 HV Belarus Dmitry Tamelo
24 HV Belarus Dzmitry Barysaw
25 HV Belarus Aleksandr Krasiy
35 TM Belarus Dmitry Say
Đóng

Thành tích trong nước

Thêm thông tin Mùa giải, Cấp độ ...
Mùa giải Cấp độ VT ST T H B BT–BB Điểm Cúp quốc gia Ghi chú
19923101555524–2015Vòng 64 đội
1992–933230198371–2046Vòng 16 đội
1993–943334225788–3149
1994–953122201165–1541Vòng 16 độiThăng hạng
19952114102229–1432Vòng 32 độiThăng hạng
199617301341343–5243
199719301091140–3339Vòng 32 đội
199811328741730–4029Vòng 16 đội
199911230841839–6328Vòng 16 đội
200011330571825–6922Vòng 16 đội
200111326422018–5114Vòng 32 độiXuống hạng
20022230215456–2368Vòng 16 độiThăng hạng
200318301051539–4935Vòng 32 đội
2004110301051545–5035Bán kết
200519261031343–4433Vòng 16 đội
200617261141145–4237Vòng 16 đội
2007172699828–3036Vòng 32 đội
200817301371041–3546Vòng 32 đội
200914261221229–3938Vô địch
2010173311111141–3444Tứ kết
201117331071635–4537Tứ kết
20121930781523–4029Vô địch
2013110329101329–4137Vòng 32 đội
2014153211101140–4343Vòng 32 đội
20151926861234–3530Vòng 16 đội
201611330781525–4629Vòng 8 đội
2017 1 16 30 4 6 20 18–57 13 1 Vòng 8 đội Xuống hạng
2018 2 5 28 10 11 7 28–24 41 Vòng 16 đội
2019 2 5 28 13 8 7 58–43 47 Vòng 8 đội
Đóng

Thành tích tại Cúp châu Âu

Thêm thông tin Mùa giải, Giải đấu ...
Mùa giải Giải đấu Vòng Đối thủ Lượt đi Lượt về
2009–10 UEFA Europa League Vòng loại thứ 2 Bỉ Gent 2–1 (H) 0–1 (A)
2012–13 UEFA Europa League Vòng loại thứ 2 Serbia Red Star Belgrade 3–4 (H) 3–3 (A)
Đóng

Huấn luyện viên

  • Belarus Vasily Zaitsev (1 tháng 1 năm 2004 – 27 tháng 5 năm 2004)
  • Belarus Vyacheslav Akshaev (27 tháng 5 năm 2004 – 13 tháng 5 năm 2007)
  • Belarus Igor Kovalevich (14 tháng 5 năm 2007 12 tháng 12 năm 2012)
  • Nga Pavel Kucherov (27 tháng 12 năm 2012 – 20 tháng 6 năm 2013)
  • Belarus Valery Strypeykis (21 tháng 6 năm 2013 – 23 tháng 8 năm 2016)
  • Nga Oleg Sidorenkov (24 tháng 8 năm 2016–)

Tham khảo

Liên kết ngoài

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.