![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/60/L%25C3%25AA_Hi%25E1%25BA%25BFn_Mai_%25281918-1992%2529.jpg/640px-L%25C3%25AA_Hi%25E1%25BA%25BFn_Mai_%25281918-1992%2529.jpg&w=640&q=50)
Lê Hiến Mai
Là một chính khách và tướng lĩnh của Quân đội Nhân dân Việt Nam, hàm Trung tướng / From Wikipedia, the free encyclopedia
Lê Hiến Mai (1918-1992) là một chính khách và tướng lĩnh của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Trung tướng. Ông từng giữ chức Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự, Bộ trưởng Bộ Nội vụ (sau là Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội). Ông cũng là một trong 9 Thiếu tướng đầu tiên của Quân đội nhân dân Việt Nam được thụ phong năm 1948.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Y tế và Xã hội của Quốc hội ...
Lê Hiến Mai | |
---|---|
![]() | |
Chức vụ | |
Chủ nhiệm Ủy ban Y tế và Xã hội của Quốc hội | |
Nhiệm kỳ | 28 tháng 6 năm 1982 – |
Tiền nhiệm | Nguyễn Thị Định |
Vị trí | ![]() |
Bộ trưởng Bộ Thương binh và Xã hội | |
Nhiệm kỳ | 1975 – 23 tháng 4 năm 1982 |
Tiền nhiệm | đầu tiên |
Kế nhiệm | Song Hào |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |
Nhiệm kỳ | 1971 – 1975 |
Tiền nhiệm | Ung Văn Khiêm |
Kế nhiệm | không có |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp | |
Nhiệm kỳ | 7 tháng 1 năm 1963 – 4/1965 |
Tiền nhiệm | Nghiêm Xuân Yêm |
Kế nhiệm | Hoàng Anh |
Bộ trưởng Bộ Thủy lợi và Điện lực | |
Nhiệm kỳ | tháng 7 năm 1960 – 7 tháng 1 năm 1963 |
Tiền nhiệm | Bộ mới thành lập |
Kế nhiệm | Hà Kế Tấn |
Thứ trưởng | Hà Kế Tấn |
Chính ủy Bộ Tư lệnh Binh chủng Pháo binh | |
Nhiệm kỳ | 15 tháng 8 năm 1958 – |
Chính trị Ủy viên Khu II | |
Nhiệm kỳ | 25 tháng 7 năm 1947 – |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sinh | 23 tháng 11 năm 1918 xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ, Hà Nội |
Mất | 6 tháng 11, 1992(1992-11-06) (73 tuổi) Hà Nội,[cần dẫn nguồn] Việt Nam |
Nơi ở | Hà Nội |
Dân tộc | Kinh |
Tôn giáo | Không |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Vợ | Ngô Duy Liên |
Họ hàng | Nguyễn Văn Linh (anh em cột chèo) |
Giải thưởng | Huân chương Hồ Chí Minh |
Binh nghiệp | |
Thuộc | Quân đội nhân dân Việt Nam |
Phục vụ | Quân đội nhân dân Việt Nam |
Cấp bậc | Trung tướng |
Đóng