From Wikipedia, the free encyclopedia
Diễn viên điện ảnh của năm của Gallup Korea (Tiếng Hàn: 한국갤럽 올해를 빛낸 영화배우 1위) và Diễn viên truyền hình của năm của Gallup Korea (Tiếng Hàn: 한국갤럽 올해를 빛낸 탤런트 1위) được tổ chức hàng năm thông qua cuộc khảo sát công khai vào cuối năm tiến hành trên khắp Hàn Quốc của Gallup Korea. Được tổ chức lần đầu vào năm 2005 và chỉ những người trên 13 tuổi mới được phỏng vấn.[1][2]
Năm | Diễn viên điện ảnh | Số phiếu % | Diễn viên truyền hình | Số phiếu % | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2010 | Won Bin | 30.7% | Go Hyun-jung | 29.5% | [3][4] |
2011 | 11.3% | Hyun Bin | 9.2% | [5][6] | |
2012 | Lee Byung-hun | 37.6% | Song Joong-ki | 18.2% | [7][8] |
2013 | Song Kang-ho | 22.5% | Lee Bo-young | 11.0% | [1][9] |
2014 | Choi Min-sik | 42.3% | Kim Soo-hyun | 19.6% | [10][11] |
2015 | Yoo Ah-in | 26.9% | Hwang Jung-eum | 14.4% | [12][13] |
2016 | Hwang Jung-min | 21.2% | Park Bo-gum | 35.2% | [14][15] |
2017 | Song Kang-ho | 35.0% | Song Joong-ki | 17.9% | [16][2] |
2018 | Ma Dong-seok | 19.9% | Lee Byung-hun | 12.9% | [17][18] |
2019 | Song Kang-ho | 29.8% | Gong Hyo-jin | 12.4% | [19][20] |
Năm | Diễn viên điện ảnh | Số phiếu % | Diễn viên truyền hình | Số phiếu % | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2020 | Song Kang-ho | 27.8% | Kim Hee-ae | 9.4% | [21][22] |
2021 | Lee Jung-jae | 39.7% | Kim Seon-ho | 7.8% | [23][24] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.