Delta II
From Wikipedia, the free encyclopedia
Delta II là một tên lửa vũ trụ (hay hệ thống phóng vào vũ trụ) nguyên được thiết kế và đóng bởi công ty McDonnell Douglas, sau đó được đóng bởi Integrated Defense Systems là một bộ phận của Boeing. Delta II là một phần của gia đình tên lửa Delta và đã được sử dụng từ năm 1989. Delta II bao gồm cả tên lửa đã không còn sử dụng Delta 6000, Delta 7000 đang dùng, và hai biến thể 7000 khác (nhẹ và nặng). Chương trình Delta II trở thành trách nhiệm của United Launch Alliance vào 1 tháng 12 năm 2006.
Thông tin Nhanh Cách dùng, Hãng sản xuất ...
Delta II | |
---|---|
Một tên lửa Delta II phóng từ trạm không quân Mũi Canaveral mang theo một vệ tinh GPS | |
Cách dùng | Tên lửa đẩy |
Hãng sản xuất | United Launch Alliance (Boeing IDS) |
Quốc gia xuất xứ | Hoa Kỳ |
Chi phí phóng | $36.7m (USD) |
1987 | |
Kích cỡ | |
Chiều cao | 38.2 - 39 m (125.3 - 127 ft) |
Đường kính | 2.44 m (8 ft) |
Khối lượng | 151.700 - 231.870 kg (334.300 - 511.180 lb) |
Tầng tên lửa | 2 or 3 |
Sức tải | |
Sức tải đến quỹ đạo Trái Đất tầm thấp | 2.700 - 6.100 kg (5.960 - 13.440 lb) |
Sức tải đến GTO | 900 - 2.170 kg (1.980 - 4.790 lb) |
Lịch sử | |
Hiện tại | Active |
Nơi phóng | Cape Canaveral LC-17 Vandenberg AFB SLC-2W |
Tổng số lần phóng | 129 Delta 6000: 17 Delta 7000: 109 Delta 7000H: 3 |
Số lần phóng thành công | 127 Delta 6000: 17 Delta 7000: 107 Delta 7000H: 3 |
Số lần phóng thất bại | 1 (Delta 7000) |
Số lần phóng khác | 1 (Delta 7000) |
Ngày phóng đầu tiên | Delta 6000: 14 tháng 2 1989 Delta 7000: 26 tháng 11 1990 Delta 7000H: 8 tháng 7 2003 |
Tầng dưới (6000 Series) - Castor 4A | |
Số tầng | 3, 4 or 9 |
Động cơ | 1 Solid |
Sức đẩy từng tầng | 478.3 kN (107.530 lbf) |
Xung lực riêng | 266 sec |
Thời gian bật | 56 seconds |
Nhiên liệu | Solid |
Tầng (7000 Heavy) GEM 46 | |
Số tầng | 9 |
Động cơ | 1 solid |
Sức đẩy | 628.3 kN (141.250 lbf) |
Xung lực riêng | 278 sec |
Thời gian bật | 75 seconds |
Nhiên liệu | solid |
Tầng đầu tiên - Thor/Delta XLT-C | |
Động cơ | 1 RS-27C |
Sức đẩy | 1.054,2 kN (237.000 lbf) |
Xung lực riêng | 302 sec |
Thời gian bật | 265 seconds |
Nhiên liệu | Kerosene/LOX |
Tầng thứ hai - Delta K | |
Động cơ | 1 AJ-10 |
Sức đẩy | 43.6 kN (9.800 lbf) |
Xung lực riêng | 319 sec |
Thời gian bật | 431 seconds |
Nhiên liệu | Dinitrogen tetroxit/Aerozine |
Tầng thứ ba - PAM-D (optional) | |
Động cơ | 1 Star 63 |
Sức đẩy | 107.2 kN (24.100 lbf) |
Xung lực riêng | 282 sec |
Thời gian bật | 120 seconds |
Nhiên liệu | Solid |
Đóng