![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e2/David_Pizarro_Footballteam_of_Chile_-_Spain_vs._Chile%252C_10th_September_2013_%2528cropped%2529.jpg/640px-David_Pizarro_Footballteam_of_Chile_-_Spain_vs._Chile%252C_10th_September_2013_%2528cropped%2529.jpg&w=640&q=50)
David Pizarro
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tên người này tuân theo phong tục tên gọi Tây Ban Nha; họ thứ nhất hay họ cha là Pizarro và họ thứ hai hay họ mẹ là Cortés.
David Marcelo Pizarro Cortés (sinh ngày 11 tháng 9 năm 1979 ở Valparaíso) là một cầu thủ bóng đá quốc tế người Chile, từng là thành viên đội tuyển tham dự Olympic Sydney. Anh hiện là cầu thủ của Universidad de Chile.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Pizarro trong màu áo đội tuyển Chile vào năm 2013 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David Marcelo Pizarro Cortés | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 11 tháng 9, 1979 (44 tuổi) | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Valparaíso, Chile | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Universidad de Chile | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 8 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
Santiago Wanderers | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1997–1998 | Santiago Wanderers | 41 | (3) | ||||||||||||||||||||
1999–2005 | Udinese | 126 | (14) | ||||||||||||||||||||
2001 | → U. de Chile (loan) | 6 | (1) | ||||||||||||||||||||
2005–2006 | Internazionale | 24 | (1) | ||||||||||||||||||||
2006–2012 | Roma | 148 | (9) | ||||||||||||||||||||
2012 | → Manchester City (loan) | 5 | (1) | ||||||||||||||||||||
2012–2015 | Fiorentina | 83 | (4) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | Santiago Wanderers | 9 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016– | Universidad de Chile | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1999–2015 | Chile | 46 | (2) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 2 năm 2017 |
Đóng
Biệt danh của Pizarro là "Peq", một từ viết tắt theo tiếng Tây Ban Nha nghĩa là nhỏ.