![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/65/Daniele_Bonera_%25E2%2580%2593_A.C._Milan.jpg/640px-Daniele_Bonera_%25E2%2580%2593_A.C._Milan.jpg&w=640&q=50)
Daniele Bonera
cầu thủ bóng đá người Ý / From Wikipedia, the free encyclopedia
Daniele Bonera (sinh ngày 31 tháng 5 năm 1981 ở Brescia) là một cầu thủ bóng đá người Ý.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Daniele Bonera | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 31 tháng 5, 1981 (43 tuổi) | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Brescia, Ý | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Villarreal | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 23 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1995–1999 | Brescia | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1999–2002 | Brescia | 72 | (0) | ||||||||||||||||||||
2002–2006 | Parma | 139 | (1) | ||||||||||||||||||||
2006–2015 | Milan | 201 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015–2019 | Villarreal | 58 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2001–2004 | U-21 Ý | 29 | (0) | ||||||||||||||||||||
2004 | U-23 Ý | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2001–2008 | Ý | 16 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 5 năm 2015 |
Đóng