bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2017 ở Croatia. Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 người sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2000.
Huấn luyện viên: Dario Bašić[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Dominik Kotarski | 10 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb |
2 | HV | Filip Hlevnjak | 5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Slaven Belupo |
3 | HV | David Čolina | 19 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
4 | HV | Ivan Nekić | 24 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Rijeka |
5 | HV | Stipe Radić | 10 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Hajduk Split |
6 | TV | Bartol Franjić | 14 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb |
7 | TĐ | Leon Kreković | 7 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Hajduk Split |
8 | TV | Marko Hanuljak | 31 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Hypo Limač Osijek |
9 | TĐ | Antonio Marin | 9 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
10 | TV | Jurica Pršir | 29 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
11 | TĐ | Michele Šego | 5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Hajduk Split |
12 | TM | Vice Baždarić | 14 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Hajduk Split |
13 | HV | Mario Vušković | 16 tháng 11, 2001 (15 tuổi) | Hajduk Split |
14 | HV | Tin Hrvoj | 6 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Dinamo Zagreb |
15 | TV | Juraj Ljubić | 26 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
16 | TĐ | Josip Mitrović | 11 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Rijeka |
17 | TĐ | Roko Baturina | 20 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | RNK Split |
18 | TV | Tomislav Krizmanić | 21 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
Huấn luyện viên: Santiago Denia[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Álvaro Fernández Calvo | 10 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | CD San Felix |
2 | HV | Mateu Morey Bauzá | 2 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Barcelona |
3 | HV | Juan Miranda | 19 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Barcelona |
4 | HV | Hugo Guillamón Sanmartín | 31 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Valencia |
5 | HV | Víctor Chust García | 5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Real Madrid |
6 | TĐ | Antonio Blanco Conde | 23 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Real Madrid |
7 | TĐ | Ferrán Torres | 29 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Valencia |
8 | TV | Mohamed Aiman Moukhliss | 6 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Real Madrid |
9 | TĐ | Abel Ruiz | 28 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Barcelona |
10 | TV | Sergio Gómez | 4 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Barcelona |
11 | TĐ | Ignacio Díaz Barragán | 27 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | CD Roda |
12 | HV | Víctor Gómez Perea | 1 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | RCD Espanyol |
13 | TM | Mohamed Airam Ramos Wade | 13 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Real Madrid |
14 | TV | Álvaro García Segovia | 1 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Albacete Balompié |
15 | HV | Eric García Martret | 9 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Barcelona |
16 | TV | Alejandro Orellana Gómez | 7 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Barcelona |
17 | TV | José Alonso Lara | 7 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Sevilla |
18 | TV | César Gelabert Piña | 31 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Real Madrid |
19 | TV | Carlos Beitia Cardos1 | 15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | CD Roda |
Huấn luyện viên: Mehmet Hacıoğlu[4]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Berke Özer | 25 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Altınordu F.K. |
2 | HV | Ramazan Emirhan Civelek | 5 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Galatasaray S.K. |
3 | HV | Bekir Melih Gökçimen | 24 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Galatasaray S.K. |
4 | HV | Abdussamed Karnuçu | 4 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Galatasaray S.K. |
5 | HV | Ozan Kabak | 25 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Galatasaray S.K. |
6 | TV | Sefa Akgün | 30 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Trabzonspor |
7 | TV | Recep Gül | 5 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Galatasaray S.K. |
8 | TV | Kerem Kesgin | 5 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Bucaspor |
9 | TĐ | Malik Karaahmet | 18 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Eintracht Frankfurt |
10 | TĐ | Atalay Babacan | 11 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Galatasaray S.K. |
11 | TĐ | Yunus Akgün | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Galatasaray S.K. |
12 | TM | Ozan Can Oruç | 26 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Altınordu F.K. |
13 | HV | Berk Çetin | 2 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Borussia Mönchengladbach |
14 | TV | Umut Güneş | 16 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | VfB Stuttgart |
15 | HV | Berkehan Biçer | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Altınordu F.K. |
16 | TV | Egehan Gök | 27 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Altınordu F.K. |
17 | TV | Enes İslam İlkin | 11 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Samsunspor |
18 | TV | Hasan Adigüzel | 3 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Akhisar Belediyespor |
Huấn luyện viên: Emiliano Bigica
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Simone Ghidotti | 19 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Fiorentina |
2 | HV | Raoul Bellanova | 17 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Milan |
3 | HV | Axel Campeol | 5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Milan |
4 | TV | Andrea Rizzo Pinna | 13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Atalanta |
5 | HV | Matteo Anzolin | 11 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Vicenza |
6 | HV | Davide Bettella | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Inter |
7 | TV | Elia Visconti | 30 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Inter |
8 | TV | Fabrizio Caligara | 12 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Juventus |
9 | TĐ | Moise Kean | 28 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Juventus |
10 | TV | Roberto Biancu | 19 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Cagliari |
11 | TĐ | Davide Merola | 27 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Inter |
12 | TM | Marco Carnesecchi | 1 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Cesena |
13 | HV | Gabriele Bellodi | 2 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Milan |
14 | TV | Hans Nicolussi Caviglia | 18 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Juventus |
15 | HV | Antonio Candela | 27 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Spezia |
16 | TV | Emanuel Vignato | 24 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Chievo |
17 | TV | Manolo Portanova | 2 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Lazio |
18 | TĐ | Pietro Pellegri | 17 tháng 3, 2001 (16 tuổi) | Genoa |
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | Jon McCracken | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Norwich City | |
2 | Lewis Mayo | 19 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Rangers | |
3 | Daniel Church | 21 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Celtic | |
4 | Stephen Welsh | 19 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Celtic | |
5 | Robbie Deas | 27 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Celtic | |
6 | Jonny Mitchell | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Falkirk | |
7 | Jack Aitchison | 5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Celtic | |
8 | Elliot Watt | 11 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Wolverhampton Wanderers | |
9 | Zak Rudden | 6 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Rangers | |
10 | Lewis Hutchison | 19 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Aberdeen | |
11 | Glenn Middleton | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Norwich City | |
12 | Ryan Mullen | 18 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Celtic | |
13 | Seb Ross | 20 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Aberdeen | |
14 | Innes Cameron | 22 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Kilmarnock | |
15 | Lewis Smith | 16 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Hamilton | |
16 | Kerr McInroy | 21 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Celtic | |
17 | Jordan Houston | 20 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Rangers | |
18 | Aaron Reid | 11 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Hearts |
Huấn luyện viên: Lionel Rouxel[5]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nathan Cremillieux | 9 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Saint-Etienne |
2 | HV | Vincent Collet | 23 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Metz |
3 | HV | Hakim Guenouche | 30 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Nancy |
4 | HV | William Bianda | 30 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Lens |
5 | HV | Andy Pelmard | 12 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Nice |
6 | TV | Claudio Gomes | 23 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Paris Saint-Germain |
7 | TĐ | Yacine Adli | 29 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Paris Saint-Germain |
8 | TV | Aurélien Tchouameni | 27 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Bordeaux |
9 | TĐ | Amine Gouiri | 16 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Lyon |
10 | TV | Maxence Caqueret | 15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Lyon |
11 | TĐ | Willem Geubbels | 16 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | Lyon |
12 | TĐ | Alan Kerouedan | 12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Stade Rennais |
13 | TĐ | Alexis Flips | 18 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Lille |
14 | TV | Mathis Picouleau | 8 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Stade Rennais |
15 | HV | John Da | 3 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Nancy |
16 | TM | Yahia Fofana | 21 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Le Havre |
17 | HV | Maxence Lacroix | 6 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Sochaux |
18 | TĐ | Wilson Isidor | 27 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Stade Rennais |
Huấn luyện viên: Zoltán Szélesi
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Balázs Ásványi | 13 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Puskás Akadémia |
2 | HV | Krisztián Kovács | 29 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Győri ETO |
3 | HV | Martin Majnovics | 26 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Mattersburg |
4 | HV | Balázs Opavszky | 18 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Vasas |
6 | TV | Dominik Szoboszlai | 25 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Salzburg |
7 | TĐ | Krisztofer Szerető | 10 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Stoke City |
8 | TV | András Csonka | 1 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | Ferencváros |
9 | TĐ | Norbert Szendrei | 27 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Budapest Honvéd |
10 | TV | Szabolcs Schön | 27 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Ajax |
11 | TĐ | Márk Bencze | 30 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Vitesse |
14 | HV | Attila Mocsi | 29 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Győri ETO |
15 | HV | Gergő Bolla | 22 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Haladás |
17 | TĐ | Kevin Csoboth | 20 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Benfica |
19 | TĐ | Alexander Torvund | 1 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Vasas |
20 | TV | Tamás Kiss | 24 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Haladás |
21 | TĐ | Norman Timári | 18 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Puskás Akadémia |
22 | TM | István Oroszi | 14 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Ferencváros |
23 | HV | Dominik Arday | 8 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Vasas |
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bárður á Reynatrøð | 8 tháng 1, 2000 | 17 | 0 | Víkingur Gøta | ||
12 | TM | Bjarti Vitalis Mørk | 7 tháng 6, 2001 | 2 | 0 | HB Tórshavn | ||
2 | HV | Sjúrður Pauli Chin Nielsen | 18 tháng 4, 2000 | 18 | 0 | NSÍ Runavík | ||
4 | HV | Dann Fróðason | 27 tháng 4, 2000 | 13 | 0 | 07 Vestur | ||
3 | HV | Andrias Edmundsson | 18 tháng 12, 2000 | 3 | 0 | B68 Toftir | ||
17 | HV | Sveinur Lava Olsen | 14 tháng 1, 2001 | 9 | 0 | HB Tórshavn | ||
8 | TV | Asbjørn Heðinsson | 19 tháng 12, 2000 | 12 | 0 | 07 Vestur | ||
14 | HV | Bjarni Brimnes | 21 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | HB Tórshavn | ||
6 | TV | Magnus Holm Jacobsen | 23 tháng 5, 2000 | 17 | 0 | B36 Tórshavn | ||
7 | TV | Hanus Sørensen | 1 tháng 1, 2001 | 12 | 0 | FC Midtjylland | ||
18 | TV | Sølvi Sigvardsen | 18 tháng 10, 2000 | 11 | 0 | NSÍ Runavík | ||
9 | TV | Stefan Radosavljevic | 8 tháng 9, 2000 | 6 | 0 | TB Tvøroyri | ||
16 | TV | Símun Sólheim | 25 tháng 2, 2001 | 6 | 0 | HB Tórshavn | ||
19 | TV | Filip í Liða | 6 tháng 11, 2000 | 9 | 0 | AB Argir | ||
20 | TV | Jákup Joensen | 27 tháng 2, 2000 | 0 | 0 | Skála ÍF | ||
15 | TĐ | Tórur Jacobsen | 24 tháng 4, 2000 | 12 | 3 | KÍ Klaksvík | ||
13 | TĐ | Steffan Løkin | 13 tháng 11, 2000 | 8 | 2 | NSÍ Runavík | ||
11 | TĐ | Elias El Moustage | 30 tháng 5, 2001 | 9 | 0 | AaB |
Huấn luyện viên: Christian Wück[6]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Luca Plogmann | 10 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Werder Bremen |
2 | HV | Alexander Nitzl | 11 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Bayern Munich |
3 | HV | Pascal Hackethal | 27 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Werder Bremen |
4 | HV | Dominik Becker | 9 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | 1. FC Köln |
5 | HV | Jan Boller | 14 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Bayer Leverkusen |
6 | TV | Noah Awuku | 9 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Holstein Kiel |
7 | TV | Sahverdi Cetin | 28 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Eintracht Frankfurt |
8 | TV | Erik Majetschak | 1 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | RB Leipzig |
9 | TĐ | Jann-Fiete Arp | 6 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Hamburger SV |
10 | TV | Elias Abouchabaka | 31 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | RB Leipzig |
11 | TĐ | Eric Hottmann | 8 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | VfB Stuttgart |
12 | TM | Luis Klatte | 1 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Hertha BSC |
13 | TĐ | Dennis Jastrzembski | 20 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Hertha BSC |
14 | TV | Yannik Keitel | 15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | SC Freiburg |
15 | TV | Kilian Ludewig | 5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | RB Leipzig |
16 | HV | Lukas Mai | 31 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Bayern Munich |
17 | TĐ | Maurice Malone | 17 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | FC Augsburg |
18 | TV | John Yeboah | 23 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | VfL Wolfsburg |
Huấn luyện viên: Colin O'Brien[7]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Brian Maher | 1 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | St Patrick's Athletic |
2 | HV | Lee O'Connor | 28 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Manchester United |
3 | HV | Kameron Ledwidge | 7 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | St Kevin's Boys |
4 | HV | Jordan Doherty | 29 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Sheffield United |
5 | HV | Nathan Collins | 30 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Stoke City |
6 | TV | Aaron Bolger | 2 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Shamrock Rovers |
7 | TV | Luke Nolan | 21 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | St Patrick's Athletic |
8 | TĐ | Callum Thompson | 20 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Wolverhampton Wanderers |
9 | TĐ | Rowan Roache | 9 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Blackpool |
10 | TĐ | Adam Idah | 11 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | College Corinthians |
11 | TĐ | Aaron Connolly | 28 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Brighton & Hove Albion |
12 | TV | Brandon Kavanagh | 21 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Bohemians |
13 | HV | Daryl Walsh | 14 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Waterford |
14 | TV | Richard O'Farrell | 18 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | St Patrick's Athletic |
15 | HV | Joe Redmond | 23 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Birmingham City |
16 | TM | Kian Clarke | 9 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Bohemians |
17 | TV | Gavin Kilkenny | 1 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Bournemouth |
18 | TV | Tyreik Wright | 22 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | Lakewood AFC |
Huấn luyện viên: Perica Ognjenović
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miloš Gordić | 5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | 8 | 0 | Red Star Belgrade |
2 | HV | Aleksandar Kostić | 24 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | 8 | 0 | Red Star Belgrade |
3 | HV | Zlatan Šehović | 8 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | 11 | 0 | Partizan |
4 | TV | Ivan Ilić | 17 tháng 3, 2001 (16 tuổi) | 13 | 0 | Red Star Belgrade |
5 | HV | Svetozar Marković | 23 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | 9 | 0 | Partizan |
6 | HV | Jovan Vladimir Pavlović | 11 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | 10 | 1 | Sport Team Banja Luka |
7 | TV | Marko Janković | 29 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | 5 | 0 | Red Star Belgrade |
8 | TV | Željko Gavrić | 5 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | 13 | 3 | Red Star Belgrade |
9 | TĐ | Filip Stuparević | 30 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | 13 | 8 | Voždovac |
10 | TV | Armin Đerlek (captain) | 15 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | 14 | 4 | Partizan |
11 | TV | Mihajlo Nešković | 9 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | 10 | 0 | Vojvodina |
12 | TM | Aleksa Milojević | 8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | 9 | 0 | Jagodina |
14 | TV | Vanja Zvekanov | 25 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | 4 | 0 | Spartak Subotica |
15 | TĐ | Jovan Kokir | 25 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | 9 | 0 | Partizan |
16 | HV | Dimitrije Kamenović | 16 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | 11 | 1 | Čukarički |
17 | TV | Milutin Vidosavljević | 21 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | 9 | 1 | Čukarički |
18 | TV | Slobodan Tedić | 13 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | 2 | 0 | Vojvodina |
20 | TV | Mateja Zuvić | 13 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | 2 | 0 | Partizan |
Huấn luyện viên: Sakib Malkočević[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jasmin Krsic | 2 tháng 3, 2000 | 11 | 0 | Željezničar |
3 | HV | Dobrica Tegeltija | 6 tháng 10, 2000 | 11 | 2 | Vojvodina |
2 | HV | Enio Zilić | 12 tháng 7, 2000 | 9 | 0 | Željezničar |
4 | HV | Dino-Samuel Kurbegović | 21 tháng 12, 2000 | 6 | 0 | Mainz 05 |
5 | HV | Rijad Sadiku (captain) | 18 tháng 1, 2000 | 21 | 0 | Sarajevo |
6 | HV | Jusuf Gazibegović | 11 tháng 3, 2000 | 13 | 0 | Red Bull Salzburg |
7 | TV | Marko Brkić | 11 tháng 4, 2000 | 4 | 0 | Red Star Belgrade |
8 | TV | Stefan Santrač | 24 tháng 1, 2000 | 12 | 0 | Red Star Belgrade |
9 | TV | Džani Salčin | 19 tháng 3, 2000 | 9 | 0 | Sarajevo |
10 | TĐ | Milan Šikanjić | 3 tháng 1, 2000 | 10 | 2 | Red Star Belgrade |
11 | TV | Eldin Omerović | 26 tháng 5, 2000 | 13 | 2 | Sloboda Tuzla |
12 | TM | Matej Perković | 6 tháng 5, 2000 | 5 | 0 | Široki Brijeg |
13 | HV | Emir Sejdović | 25 tháng 4, 2000 | 5 | 0 | FSV Frankfurt |
14 | TV | Armin Imamović | 17 tháng 2, 2000 | 13 | 2 | Sarajevo |
15 | HV | Nemanja Vještica | 1 tháng 2, 2000 | 5 | 0 | Partizan |
16 | TV | Domagoj Marušić | 19 tháng 3, 2000 | 9 | 0 | Široki Brijeg |
17 | TĐ | Elvis Mehanović | 10 tháng 4, 2000 | 8 | 0 | Genk |
18 | TĐ | Milan Savić | 19 tháng 5, 2000 | 11 | 3 | Red Star Belgrade |
Huấn luyện viên: Kees Van Wonderen
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jasper Schendelaar | 2 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | AZ |
2 | HV | Lutsharel Geertruida | 18 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Feyenoord |
3 | HV | Tijn Daverveld | 29 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | PSV |
4 | HV | Mitchel Bakker | 20 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Ajax |
5 | HV | Kik Pierie | 20 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Heerenveen |
6 | TV | Achraf El Bouchataoui | 12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Feyenoord |
7 | TĐ | Mohamed Mallahi | 13 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Utrecht |
8 | TV | Dogucan Haspolat | 11 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Excelsior |
9 | TĐ | Thomas Buitink | 14 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Vitesse |
10 | TV | Juan Familia Castillo | 13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Chelsea |
11 | TĐ | Zakaria Aboukhlal | 18 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Willem II |
12 | HV | Tommy St. Jago | 3 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Utrecht |
13 | HV | Justin de Haas | 1 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | AZ |
14 | TV | Thijs Oosting | 2 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | AZ |
15 | TV | Andrew Mendonca | 9 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | PSV |
16 | TM | Fabian de Keijzer | 10 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Utrecht |
17 | TĐ | Myron Boadu | 14 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | AZ |
18 | TĐ | Delano Ladan | 9 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ADO Den Haag |
Huấn luyện viên: Erland Johnsen
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mads Christiansen | 21 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Lillestrøm |
2 | HV | Fabian Rimestad | 13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Fana |
3 | TV | Emil Kalsaas | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Fyllingsdalen |
4 | TV | Colin Rösler | 22 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Manchester City |
5 | HV | Erik Tobias Sandberg | 27 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Lillestrøm |
6 | TV | Johan Hove | 7 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Sogndal |
7 | TV | Mikael Ugland | 24 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Start |
8 | HV | Anders Waagan | 18 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Aalesund |
9 | TĐ | Erik Botheim | 10 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Rosenborg |
10 | TV | Jørgen Strand Larsen | 6 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Sarpsborg 08 |
11 | TV | Håkon Evjen | 14 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Bodø/Glimt |
12 | TM | Lars Kvarekvål | 5 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Stabæk |
13 | TV | Edvard Sandvik Tagseth | 23 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Liverpool |
14 | TĐ | Erling Braut Håland | 21 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Molde |
15 | HV | Jesper Daland | 6 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Stabæk |
16 | TV | Halldor Stenevik | 2 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Brann |
17 | HV | Andreas Uran | 1 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Molde |
18 | TV | Elias Flø | 16 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Hødd |
Huấn luyện viên: Serhiy Popov[9]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Viktor Babichyn | 22 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | FC Dnipro |
3 | HV | Roman Slyva | 23 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Karpaty School of Physical Culture |
4 | HV | Ihor Snurnitsyn | 7 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Olimpik Donetsk |
5 | HV | Oleksandr Syrota | 11 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
7 | TĐ | Vladyslav Supriaha | 15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | FC Dnipro |
8 | TV | Oleksiy Kashchuk | 29 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Shakhtar Donetsk |
9 | TV | Artur Vashchyshyn | 11 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
10 | TV | Heorhii Tsitaishvili | 18 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
11 | TĐ | Yevhen Isaienko | 7 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
12 | TM | Junior Ltaif Dani | 1 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | Olimpik Donetsk |
13 | HV | Illya Malyshkin | 10 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Dynamo Kyiv |
14 | TV | Mykyta Tytaievskyi | 13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Chornomorets Odessa |
15 | TV | Petro Kharzhevskyi | 3 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Karpaty School of Physical Culture |
16 | TV | Vikentiy Voloshyn | 17 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
17 | TĐ | Artem Kholod | 22 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Shakhtar Donetsk |
18 | TV | Bohdan Biloshevskyi | 12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Dynamo Kyiv |
19 | HV | Bohdan Kurtiak | 11 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Karpaty Lviv |
22 | TV | Vadym Mashchenko | 26 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
Huấn luyện viên: Steve Cooper[10]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Josef Bursik | 12 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | AFC Wimbledon |
2 | HV | Timothy Eyoma | 29 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Tottenham Hotspur |
3 | HV | Lewis Gibson | 19 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Newcastle United |
4 | TV | George McEachran | 30 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Chelsea |
5 | HV | Marc Guéhi | 13 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Chelsea |
6 | HV | Jonathan Panzo | 25 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Chelsea |
7 | TĐ | Phil Foden | 28 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Manchester City |
8 | TV | Tashan Oakley-Boothe | 14 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Tottenham Hotspur |
9 | TĐ | Rhian Brewster | 1 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Liverpool |
10 | TĐ | Callum Hudson-Odoi | 7 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Chelsea |
11 | TĐ | Jadon Sancho | 25 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Manchester City |
12 | TV | Reo Griffiths | 27 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Tottenham Hotspur |
13 | TM | Curtis Anderson | 27 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Manchester City |
14 | HV | Jake Vokins | 17 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Southampton |
15 | TV | Alexander Denny | 12 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Everton |
16 | TĐ | Danny Loader | 28 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Reading |
17 | TV | Aidan Barlow | 10 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Manchester United |
18 | TĐ | Emile Smith-Rowe | 28 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Arsenal |
19 | HV | Joel Latibeaudiere1 | 6 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Manchester City |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.