bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Huấn luyện viên: Ernst Weber
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bobby Olejnik | 26 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | Aston Villa | |
2 | HV | Ronald Gërçaliu | 12 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Sturm Graz | |
3 | HV | Marco Salvatore | 20 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Austria Wien | |
4 | HV | Andreas Dober | 31 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Rapid Wien | |
5 | HV | Daniel Pirker | 2 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | Grazer AK | |
6 | TV | Andreas Schicker | 6 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Austria Wien | |
7 | TV | Helmut König | 13 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | FC Kärnten | |
8 | TV | Christian Fuchs | 7 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | SV Mattersburg | |
9 | TĐ | Sascha Pichler | 31 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Austria Wien | |
10 | TV | Patrick Mayer | 11 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | Vitesse Arnhem | |
11 | TĐ | Daniel Horvath-Markovic | 19 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | Grazer AK | |
12 | TM | Albin Kajtezovic | 7 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Admira Wacker | |
13 | TV | Christoph Saurer | 22 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Austria Wien | |
14 | TĐ | Marko Stanković | 17 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | DSV Leoben | |
15 | HV | Franz Schiemer | 21 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | SV Ried | |
16 | HV | Martin Frantsich | 24 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Austria Wien | |
17 | TV | Sandro Samwald | 3 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | TSV 1860 München | |
18 | HV | Christian Balga | 21 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | St. Pölten |
Huấn luyện viên: Hans Brun Larsen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kenneth Stenild | 11 tháng 9, 1987 (15 tuổi) | AaB | |
2 | TV | Kasper Kristensen | 27 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Virum-Sorgenfri BK | |
3 | HV | Anders Bjerring Qvist | 31 tháng 7, 1987 (15 tuổi) | B.93 | |
4 | HV | Michael Jakobsen | 2 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | B.93 | |
5 | HV | Nicklas Svendsen | 11 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | KB | |
6 | HV | Jakob Rasmussen | 10 tháng 9, 1987 (15 tuổi) | Odense BK | |
7 | TV | Søren Christensen | 29 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | Lolland-Falster Alliancen | |
8 | TĐ | Danilo Arrieta | 10 tháng 2, 1987 (16 tuổi) | Valencia | |
9 | TĐ | Mads Torry | 23 tháng 5, 1986 (16 tuổi) | KB | |
10 | TĐ | Lasse Qvist | 17 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | Lyngby BK | |
11 | TV | Bo Storm | 3 tháng 2, 1987 (16 tuổi) | Heerenveen | |
12 | TV | Navid Dayyani | 17 tháng 2, 1987 (16 tuổi) | Aarhus GF | |
13 | HV | Casper Abildgaard | 2 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | Akademisk BK | |
14 | HV | Mathias Gravesen | 29 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | KB | |
15 | TĐ | Alvaro Diaz Rivera | 10 tháng 9, 1987 (15 tuổi) | F.C. Copenhagen | |
16 | TM | Michael Tørnes | 8 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Lyngby BK | |
17 | TĐ | Frederik Lassen | 20 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | farum BK | |
18 | TV | Marc Olsen | 15 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Vanløse IF |
Huấn luyện viên: István Varga
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Szabolcs Kemenes | 18 tháng 5, 1986 (16 tuổi) | Ferencváros | |
2 | HV | Zoltán Kiss | 12 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Újpest | |
3 | HV | Balázs Bergmann | 18 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | Újpest | |
4 | TV | Dániel Hauser | 22 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | MTK | |
5 | HV | László Sütő | 18 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | MTK | |
6 | TV | László Zsidai | 16 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | MTK | |
7 | TV | László Miskolczi | 12 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Nyíregyháza Spartacus | |
8 | TV | Tamás Kecskés | 15 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Pécsi MFC | |
9 | TĐ | Szilveszter Ágoston | 21 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Zalaegerszegi TE | |
10 | TV | Balázs Dzsudzsák | 23 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | Debreceni VSC | |
11 | TV | István Ladóczki | 11 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | MTK | |
12 | TM | Tamás Kozma | 29 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | MTK | |
13 | HV | Gábor Kovács | 4 tháng 9, 1987 (15 tuổi) | Ferencváros | |
14 | TĐ | Róbert Feczesin | 22 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Újpest | |
15 | TV | Gábor Demjén | 1 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Újpest | |
16 | TV | Gergely Telegdi | 12 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | MTK | |
17 | TĐ | László Hegyesi | 2 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | MTK | |
18 | Balázs Balogh |
Huấn luyện viên: António José Batista De Sousa Violante
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Freitas | 31 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | Vitória Guimarães | |
2 | HV | João Dias | 23 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | Sporting Braga | |
3 | HV | Tiago Gomes | 29 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Benfica | |
4 | TV | Miguel Veloso | 11 tháng 5, 1986 (16 tuổi) | Sporting CP | |
5 | HV | Tiago Costa | 27 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | FC Porto | |
6 | TV | Paulo Machado | 31 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | FC Porto | |
7 | TĐ | Vieirinha | 25 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Vitória Guimarães | |
8 | TĐ | João Moutinho | 8 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | Sporting CP | |
9 | TĐ | Carlos Saleiro | 25 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Sporting CP | |
10 | TV | Márcio Sousa | 23 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | FC Porto | |
11 | TĐ | Hélder Barbosa | 25 tháng 5, 1987 (15 tuổi) | Académica | |
12 | TM | Mário Felgueiras | 12 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | Sporting CP | |
13 | HV | Vítor Vinha | 11 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | Académica | |
14 | HV | Paulo Ricardo | 3 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Vitória Guimarães | |
15 | HV | João Pedro | 4 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | Sporting Braga | |
16 | TĐ | Bruno Gama | 15 tháng 11, 1987 (15 tuổi) | Sporting Braga | |
17 | TV | João Coimbra | 24 tháng 5, 1986 (16 tuổi) | Benfica | |
18 | TĐ | Manuel Curto | 9 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Benfica |
Huấn luyện viên:
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tom Heaton | 15 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Manchester United | |
2 | HV | Philip Ifil | 18 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | Tottenham Hotspur | |
3 | HV | Stuart Giddings | 27 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Coventry City | |
4 | TV | Tom Huddlestone | 28 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | Derby County | |
5 | HV | Martin Cranie | 26 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | Southampton | |
6 | HV | Steven Taylor | 23 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Newcastle United | |
7 | TV | Aaron Lennon | 16 tháng 4, 1987 (16 tuổi) | Leeds United | |
8 | TV | Grant Leadbitter | 7 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Sunderland | |
9 | TĐ | Luke Moore | 13 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Aston Villa | |
10 | TV | James Morrison[1] | 25 tháng 5, 1986 (16 tuổi) | Middlesbrough | |
11 | TĐ | Dean Bowditch | 15 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | Ipswich Town | |
12 | HV | Anthony McMahon | 24 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Middlesbrough | |
13 | TM | David Martin | 22 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Milton Keynes Dons | |
14 | HV | Nathan Doyle | 12 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | Derby County | |
15 | TĐ | Ryan Jarvis | 11 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Norwich City | |
16 | TV | James Milner | 4 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Leeds United | |
17 | TĐ | Jonathan Forte[2] | 25 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Sheffield United | |
18 | TV | Andrew Taylor | 1 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | Middlesbrough |
Huấn luyện viên: Avraham Bakhar
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Guy Haimov | 9 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Maccabi Tel Aviv | |
2 | HV | Yogev Ben Simon | 6 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Hapoel Ironi Rishon LeZion | |
3 | HV | Ori Shitrit | 21 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Maccabi Tel Aviv | |
4 | HV | Mor Maman | 2 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Maccabi Haifa | |
5 | HV | Lior Jan | 21 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | Maccabi Tel Aviv | |
6 | HV | Shai Maimon | 18 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Maccabi Haifa | |
7 | TV | Ami Gilbert | 27 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Hapoel Haifa | |
8 | TV | Yakir Lusky | 18 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Hapoel Tel Aviv | |
9 | TĐ | Omer Peretz | 21 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | RC Strasbourg | |
10 | TĐ | Elnatan Salami | 15 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Hapoel Petah Tikva | |
11 | TV | Lior Refaelov | 26 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Maccabi Haifa | |
12 | TV | Messay Dego | 15 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Hapoel Tel Aviv | |
13 | TV | Yaniv Ifergan | 5 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | Hapoel Be'er Sheva | |
14 | TV | Michael Warwick | 21 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Stoke City | |
15 | HV | Yoni Kim | 29 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | Beitar Jerusalem | |
16 | TĐ | Eden Ben Basat | 8 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | Maccabi Haifa | |
17 | TĐ | Shlomi Hachamov | 15 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Bnei Yehuda Tel Aviv | |
18 | TM | Gil Ofek | 19 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Maccabi Haifa |
[3] Huấn luyện viên: Antonio Rocca
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fabio Virgili | 26 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | 11 | 0 | Parma |
2 | HV | Marco Motta | 14 tháng 5, 1986 (16 tuổi) | Atalanta | ||
3 | HV | Domenico Criscito | 30 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | Genoa | ||
4 | HV | Marco Andreolli | 10 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | Padova | ||
5 | HV | Lino Marzorati | 12 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | A.C. Milan | ||
6 | TV | Andrea Stucchi | 27 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Atalanta | ||
7 | TV | Davide Bottone | 11 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Torino | ||
8 | TV | Andrea Bovo | 14 tháng 5, 1986 (16 tuổi) | Venezia | ||
9 | TĐ | Michele Paolucci | 6 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Juventus | ||
10 | TV | Piermario Morosini | 5 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Atalanta | ||
11 | TĐ | Nicola Pozzi | 30 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | Cesena | ||
12 | TM | Giacomo Bindi | 2 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | 0 | 0 | Arezzo |
13 | HV | Davide Bagarollo | 12 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Padova | ||
14 | HV | Simone Vitale | 1 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | 0 | 0 | Pescara |
15 | TV | Leonardo Formichetti | 8 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | 0 | 0 | Lazio |
16 | TĐ | Arturo Lupoli | 24 tháng 6, 1987 (15 tuổi) | 0 | 0 | Parma |
17 | TĐ | Niccolò Morsia | 22 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | 0 | 0 | Parma |
18 | TĐ | Giuseppe Rossi | 1 tháng 2, 1987 (16 tuổi) | 3 | 0 | Parma |
Huấn luyện viên: Juan Santisteban
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Roberto Jiménez | 10 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
2 | HV | Manuel Ruz | 5 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Valencia | |
3 | HV | Raúl Llorente | 2 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
4 | HV | Marcos Martín | 4 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
5 | HV | Sergio Sánchez | 3 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Espanyol | |
6 | HV | Marcos Tébar | 7 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Real Madrid | |
7 | TV | Sisi | 22 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Valencia | |
8 | TV | Markel Bergara | 5 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | Real Sociedad | |
9 | TĐ | David Rodríguez | 14 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
10 | TV | David Silva | 8 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Valencia | |
11 | TV | José Manuel Jurado | 29 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | Real Madrid | |
12 | TĐ | Manu García | 26 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Real Sociedad | |
13 | TM | Antonio Adán | 13 tháng 5, 1987 (15 tuổi) | Real Madrid | |
14 | HV | César Arzo | 21 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Villarreal | |
15 | TV | Eneko Urien | 15 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Athletic Bilbao | |
16 | TV | José María Cases | 23 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | Villarreal | |
17 | HV | César Collado | 19 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | Mallorca | |
18 | TĐ | Xisco Nadal | 27 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | Villarreal |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.