Thành Phố - Tỉnh Lỵ |
Dân số[1] |
Tọa độ |
Tỉnh |
Viêng Chăn (Thủ đô) |
471.000 |
17,97°B 102,6°Đ / 17.97; 102.60 (Vientiane) |
Vientiane Prefecture |
Pakxe (Pắc Xế) |
68.093 |
15,12°B 105,78°Đ / 15.12; 105.78 (Pakse) |
Champasak (Chăm Pa Sắc) |
Kaysone Phomvihane |
91.684 |
16,57°B 104,75°Đ / 16.57; 104.75 (Savannakhet) |
Savannakhet (Xa Vẳn Na Khẹt) |
Luang Prabang (Luông Pha Băng) |
66.781 |
19,89°B 102,14°Đ / 19.89; 102.14 (Luang Prabang) |
Luang Prabang (Luông Pha Băng) |
Xam Neua (Sầm Nưa) |
17.461 |
20,42°B 104,05°Đ / 20.42; 104.05 (Xam Neua) |
Huaphanh (Hủa Phăn) |
Phonsavan (Phôn Xa Vẳn) |
48.643 |
19,46°B 103,18°Đ / 19.46; 103.18 (Phonsavan) |
Xiengkhuang (Xiêng Khoảng) |
Thakhek (Thà Khẹt) |
38.388 |
17,41°B 104,83°Đ / 17.41; 104.83 (Thakhek) |
Khammouane (Khăm Muộn) |
Muang Xay (Oudomxai) |
35.289 |
20,69°B 101,98°Đ / 20.69; 101.98 (Muang Xay) |
Oudomxay (U Đôm Xay) |
Vang Vieng |
20.930 |
18,92°B 102,45°Đ / 18.92; 102.45 (Vang Vieng) |
Viêng Chăn |
Pakxane |
25.805 |
18,38°B 103,66°Đ / 18.38; 103.66 (Pakxan) |
Borikhamxay (Bô Ly Khăm Xay) |
|
15.986 |
14,8°B 106,83°Đ / 14.80; 106.83 (Attapeu) |
Attapeu (Át Ta Pư) |
Huoixai |
29.866 |
20,26°B 100,43°Đ / 20.26; 100.43 (Bokeo) |
Bokeo (Bò Kẹo) |
Luang Namtha (Luồng Nậm Thà) |
28.551 |
20,95°B 101,4°Đ / 20.95; 101.40 (Luang Namtha) |
Luang Namtha (Luồng Nậm Thà) |
Phongsaly (Phong Sa Lỳ) |
8.161 |
21,68°B 102,1°Đ / 21.68; 102.10 (Phongsali) |
Phongsaly |
Xayabury (Xay Nha Bu Ly) |
31.482 |
19,25°B 101,75°Đ / 19.25; 101.75 (Sainyabuli) |
Xayabury (Xay Nha Bu Ly) |
Salavan (Saravane) |
12.659 |
15,72°B 106,42°Đ / 15.72; 106.42 (Salavan) |
Salavan (Saravane) |
Sekong (Sê Kông) |
20.116 |
15,34°B 106,72°Đ / 15.34; 106.72 (Sekong) |
Sekong (Sê Kông) |