bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Sau đây là danh sách những người giữ danh hiệu chuyên nghiệp shogi Nhật Bản từ khi thiết lập hệ thống Danh Nhân Chiến vào năm 1937 (Chiêu Hòa 12) đến hiện tại. Thời gian giữ danh hiệu được tính đến khi kết thúc loạt trận tranh ngôi kỳ kế tiếp.
|
Mùa giải | Danh Nhân Chiến Tháng 4-6 |
Duệ Vương Chiến Tháng 4-6 |
Kỳ Thánh Chiến Tháng 6-7 |
Vương Vị Chiến Tháng 7-9 |
Vương Tọa Chiến Tháng 9-10 |
Long Vương Chiến Tháng 10-12 |
Vương Tướng Chiến Tháng 1-3 năm sau |
Kỳ Vương Chiến Tháng 2-3 năm sau |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Danh Nhân | Duệ Vương | Kỳ Thánh | Vương Vị | Vương Tọa | Long Vương | Vương Tướng | Kỳ Vương | ||
2024 (Lệnh Hoà 6) | Kỳ 82 Fujii Sōta |
Kỳ 9 Itō TakumiĐ |
Kỳ 95 Fujii SōtaVT |
Kỳ 65 Fujii SōtaVT |
Kỳ 72
Fujii Sōta hoặc Nagase Takuya |
Kỳ 37
Fujii Sōta hoặc Sasaki Yūki |
Fujii:
| ||
2023 (Lệnh Hòa 5) |
Fujii Sōta | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Kỳ 73 | Kỳ 49 | Fujii Thất quánNTN/Độc chiếm Bát quánĐ/Long Vương - Danh NhânNTN(người thứ 5) Watanabe không danh hiệu sau 19 năm |
2022 (Lệnh Hòa 4) | Watanabe Akira | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Nagase Takuya | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Tanigawa nhận danh hiệu Thập thất thế Danh Nhân[1] Fujii Lục quánNTN[2] |
2021
(Lệnh Hòa 3) |
Watanabe Akira | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Nagase Takuya | Fujii Sōta | Fujii Sōta | Watanabe Akira | Fujii phòng thủ danh hiệuNTN/Tam quánNTN/Tứ quánNTN/Ngũ quánNTN |
2020
(Lệnh Hòa 2) |
Watanabe Akira | Toyoshima Masayuki | Fujii SōtaĐ | Fujii Sōta | Nagase Takuya | Toyoshima Masayuki | Watanabe Akira | Watanabe Akira | Hoãn tổ chức Danh Nhân Chiến và Duệ Vương Chiến (đến tháng 6) Fujii lần đầu giành danh hiệuNTN(17t 11th)/Nhị quánNTN |
2019
(Lệnh Hòa nguyên niên) |
Toyoshima Masayuki | Nagase TakuyaĐ | Watanabe Akira | Kimura KazukiĐ | Nagase Takuya | Toyoshima Masayuki | Watanabe Akira | Watanabe Akira | Kimura lần đầu giành danh hiệuLTN(46t) Toyoshima Long Vương - Danh Nhân (người thứ 4) |
2018
(Bình Thành 30) |
Satō Amahiko | Kỳ 3
Takami TaichiĐ |
Toyoshima MasayukiĐ | Toyoshima Masayuki | Saitō ShintarōĐ | Hirose Akihito | Watanabe Akira | Watanabe Akira | Duệ Vương nâng lên thành giải danh hiệu 8 kỳ thủ khác nhau giữ 8 danh hiệu Habu không danh hiệu sau 27 năm 9 tháng |
2017 (Bình Thành 29) | Satō Amahiko | - | Habu Yoshiharu | Sugai TatsuyaĐ | Nakamura TaichiĐ | Habu YoshiharuVT | Kubo Toshiaki | Watanabe Akira | Habu đạt tổng 99 danh hiệu/Vĩnh thế Thất quánĐ |
2016 (Bình Thành 28) | Satō AmahikoĐ | (Kỳ 2) (Satō Amahiko) |
Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Watanabe Akira | Kubo Toshiaki | Watanabe AkiraVT | Vụ bê bối Khiêu chiến giả Long Vương kỳ 29 |
2015
(Bình Thành 27) |
Kỳ 73 | (Kỳ 1) (Yamasaki Takayuki) |
Kỳ 86 | Kỳ 56 | Kỳ 63 | Kỳ 28 | Kỳ 65
Gōda Masataka |
Kỳ 41 | Thành lập Duệ Vương Chiến (giải không danh hiệu) |
Mùa giải | Danh Nhân | Duệ Vương | Kỳ Thánh | Vương Vị | Vương Tọa | Long Vương | Vương Tướng | Kỳ Vương | Ghi chú |
Danh Nhân Chiến Tháng 4-6 |
Duệ Vương Chiến Tháng 4-6 |
Kỳ Thánh Chiến Tháng 6-7 |
Vương Vị Chiến Tháng 7-9 |
Vương Tọa Chiến Tháng 9-10 |
Long Vương Chiến Tháng 10-12 |
Vương Tướng Chiến Tháng 1-3 năm sau |
Kỳ Vương Chiến Tháng 2-3 năm sau |
Mùa giải | Danh Nhân Chiến Tháng 4-6 |
Kỳ Thánh Chiến Tháng 6-7 |
Vương Vị Chiến Tháng 7-9 |
Vương Tọa Chiến Tháng 9-10 |
Long Vương Chiến Tháng 10-12 |
Vương Tướng Chiến Tháng 1-3 năm sau |
Kỳ Vương Chiến Tháng 2-3 năm sau |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Danh Nhân | Kỳ Thánh | Vương Vị | Vương Tọa | Long Vương | Vương Tướng | Kỳ Vương | ||
2014
(Bình Thành 26) |
Kỳ 72 | Kỳ 85 | Kỳ 55 | Kỳ 62 | Kỳ 27 Itodani TetsurōĐ |
Kỳ 64
Gōda Masataka |
Kỳ 40 Watanabe Akira |
|
2013
(Bình Thành 25) |
Moriuchi Toshiyuki | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Moriuchi Toshiyuki | Watanabe Akira | Watanabe Akira | Habu giữ danh hiệu Vương Tọa 21 kỳ (kỷ lục số lần 1 danh hiệu) Moriuchi Long Vương - Danh Nhân (người thứ 3) |
2012
(Bình Thành 24) |
Moriuchi Toshiyuki | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Watanabe Akira | Watanabe Akira | Watanabe Akira | |
2011
(Bình Thành 23) |
Moriuchi Toshiyuki | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Watanabe Akira | Watanabe Akira | Satō Yasumitsu | Gōda Masataka | |
2010
(Bình Thành 22) |
Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Hirose AkihitoĐ | Habu Yoshiharu | Watanabe Akira | Kubo Toshiaki | Kubo Toshiaki | Habu giữ danh hiệu Vương Tọa 19 kỳ liên tiếp (kỷ lục số lần liên tiếp giữ 1 danh hiệu) |
2009
(Bình Thành 21) |
Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Fukaura Kōichi | Habu Yoshiharu | Watanabe Akira | Kubo Toshiaki | Kubo Toshiaki | |
2008
(Bình Thành 20) |
Habu YoshiharuVT | Habu Yoshiharu | Fukaura Kōichi | Habu Yoshiharu | Watanabe AkiraVT | Habu Yoshiharu | Kubo ToshiakiĐ | Nakahara nhận danh hiệu Vĩnh thế Vương Vị và Vĩnh thế Kỳ Thánh |
2007
(Bình Thành 19) |
Moriuchi ToshiyukiVT | Satō Yasumitsu | Fukaura KōichiĐ | Habu Yoshiharu | Watanabe Akira | Habu Yoshiharu | Satō Yasumitsu | Nakahara nhận danh hiệu Thập lục thế Danh Nhân và Danh dự Vương Tọa[3] |
2006
(Bình Thành 18) |
Moriuchi Toshiyuki | Satō YasumitsuVT | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Watanabe Akira | Habu YoshiharuVT | Satō Yasumitsu | |
2005
(Bình Thành 17) |
Moriuchi Toshiyuki | Satō Yasumitsu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Watanabe Akira | Habu Yoshiharu | Moriuchi Toshiyuki | |
2004
(Bình Thành 16) |
Moriuchi Toshiyuki | Satō Yasumitsu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Watanabe AkiraĐ | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | |
2003
(Bình Thành 15) |
Habu Yoshiharu | Satō Yasumitsu | Tanigawa Kōji | Habu Yoshiharu | Moriuchi Toshiyuki | Moriuchi Toshiyuki | Tanigawa Kōji | |
2002
(Bình Thành 14) |
Moriuchi ToshiyukiĐ | Satō Yasumitsu | Tanigawa Kōji | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Maruyama Tadahisa | |
2001
(Bình Thành 13) |
Maruyama Tadahisa | Gōda Masataka | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Satō Yasumitsu | Habu Yoshiharu | |
2000
(Bình Thành 12) |
Maruyama TadahisaĐ | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Fujii Takeshi | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | |
1999
(Bình Thành 11) |
Satō Yasumitsu | Tanigawa Kōji | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Fujii Takeshi | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | |
1998
(Bình Thành 10) |
Satō Yasumitsu | Gōda Masataka | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Fujii TakeshiĐ | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Yonenaga nhận danh hiệu Vĩnh thế Kỳ Thánh |
1997
(Bình Thành 9) |
Tanigawa KōjiVT | Yashiki Nobuyuki | Habu YoshiharuVT | Habu Yoshiharu | Tanigawa Kōji | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Tanigawa Long Vương - Danh Nhân (người thứ 2) |
1996
(Bình Thành 8) |
Habu Yoshiharu | Miura HiroyukiĐ | Habu Yoshiharu | Habu YoshiharuVT | Tanigawa Kōji | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu mất Thất quán (Kỳ Thánh Chiến) |
1995
(Bình Thành 7) |
Habu Yoshiharu | Habu YoshiharuVT | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu độc chiếm Thất quánĐ Kỳ Thánh Chiến đổi thành tổ chức mỗi năm 1 lần |
1994
(Bình Thành 6) |
Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Tanigawa Kōji | Habu YoshiharuVT | Habu Lục quánĐ/Long Vương - Danh NhânĐ Nakahara nhận danh hiệu Vĩnh thế Thập Đẳng |
Habu Yoshiharu | ||||||||
1993
(Bình Thành 5) |
Yonenaga KunioC | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Satō YasumitsuĐ | Tanigawa Kōji | Habu Yoshiharu | |
Habu Yoshiharu | ||||||||
1992
(Bình Thành 4) |
Nakahara MakotoC | Tanigawa Kōji | Gōda MasatakaĐ | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | Tanigawa Kōji | Habu Yoshiharu | Gōda trở thành người giữ danh hiệu có đẳng cấp thấp nhất lịch sử (Tứ đẳng) |
Tanigawa Kōji | ||||||||
1991
(Bình Thành 3) |
Nakahara Makoto | Tanigawa Kōji | Tanigawa Kōji | Fukusaki Bungo | Tanigawa Kōji | Tanigawa Kōji | Habu Yoshiharu | |
Minami Yoshikazu | ||||||||
1990
(Bình Thành 2) |
Nakahara Makoto | Yashiki Nobuyuki | Tanigawa Kōji | Tanigawa Kōji | Tanigawa Kōji | Minami Yoshikazu | Habu Yoshiharu | |
Yashiki NobuyukiĐ | ||||||||
1989
(Bình Thành nguyên niên) |
Tanigawa Kōji | Nakahara Makoto | Tanigawa Kōji | Nakahara Makoto | Habu YoshiharuĐ | Yonenaga Kunio | Minami Yoshikazu | |
Nakahara Makoto | ||||||||
1988
(Chiêu Hòa 63) |
Kỳ 46 Tanigawa Kōji |
Nakahara Makoto | Kỳ 29 Mori KeijiC |
Kỳ 36
Nakahara Makoto |
Kỳ 1 Shima AkiraĐ |
Kỳ 38 Minami Yoshikazu |
Kỳ 14 Minami Yoshikazu |
Thập Đẳng Chiến đổi thành Long Vương Chiến |
Kỳ 52 Tanaka Torahiko ĐC | ||||||||
Mùa giải | Danh Nhân | Kỳ Thánh | Vương Vị | Vương Tọa | Long Vương | Vương Tướng | Kỳ Vương | Ghi chú |
Danh Nhân Chiến Tháng 4-6 |
Kỳ Thánh Chiến Tháng 12-2 Tháng 6-7 |
Vương Vị Chiến Tháng 7-9 |
Vương Tọa Chiến Tháng 9-10 |
Long Vương Chiến Tháng 10-12 |
Vương Tướng Chiến Tháng 1-3 năm sau |
Kỳ Vương Chiến Tháng 2-3 năm sau |
Mùa giải | Danh Nhân Chiến Tháng 4-6 |
Kỳ Thánh Chiến Tháng 12-2 Tháng 6-7 |
Vương Vị Chiến Tháng 7-9 |
Vương Tọa Chiến Tháng 9-10 |
Thập Đẳng Chiến Tháng 10-12 |
Vương Tướng Chiến Tháng 1-3 năm sau |
Kỳ Vương Chiến Tháng 2-3 năm sau |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Danh Nhân | Kỳ Thánh | Vương Vị | Vương Tọa | Thập Đẳng | Vương Tướng | Kỳ Vương | ||
1987
(Chiêu Hòa 62) |
Kỳ 45 Nakahara Makoto |
Kỳ 51 Minami YoshikazuĐ |
Kỳ 28 Tanigawa Kōji |
Kỳ 35 Tsukada YasuakiĐ |
Kỳ 26
Takahashi Michio |
Kỳ 37 Minami Yoshikazu |
Kỳ 13 Tanigawa Kōji |
7 người giữ 7 danh hiệu khác nhau (tại thời điểm kết thúc Vương Tọa Chiến) |
Kiriyama KiyozumiC | ||||||||
1986
(Chiêu Hòa 61) |
Nakahara Makoto | Kiriyama Kiyozumi | Takahashi Michio | Nakahara Makoto | Fukusaki BungoĐ | Nakamura Osamu | Takahashi Michio | |
Kiriyama Kiyozumi | ||||||||
1985
(Chiêu Hòa 60) |
Nakahara Makoto | Yonenaga Kunio | Takahashi Michio | Nakahara Makoto | Yonenaga Kunio | Nakamura OsamuĐ | Tanigawa Kōji | |
Yonenaga Kunio | ||||||||
1984
(Chiêu Hòa 59) |
Tanigawa Kōji | Yonenaga KunioVT | Katō HifumiC | Nakahara Makoto | Yonenaga Kunio | Nakahara Makoto | Kiriyama KiyozumiĐ | |
Yonenaga Kunio | ||||||||
1983
(Chiêu Hòa 58) |
Tanigawa KōjiĐ | Yonenaga Kunio | Takahashi MichioĐ | Kỳ 31 Nakahara Makoto |
Nakahara Makoto | Yonenaga Kunio | Yonenaga Kunio | Vương Tọa Chiến trở thành giải danh hiệu |
Moriyasu Hidemitsu ĐC | ||||||||
1982
(Chiêu Hòa 57) |
Katō Hifumi | Nakahara Makoto | Naitō KunioC | (Lần thứ 30) (Naitō Kunio) |
Nakahara MakotoVT | Yonenaga Kunio | Yonenaga Kunio | 6 người giữ 6 danh hiệu khác nhau (tại thời điểm kết thúc Thập Đẳng Chiến) |
Mori KeijiĐ | ||||||||
1981
(Chiêu Hòa 56) |
Nakahara Makoto | Futakami TatsuyaVT | Nakahara Makoto | (Ōyama Yasuharu) | Katō Hifumi | Ōyama YasuharuC | Yonenaga Kunio | Ōyama giành danh hiệuLTN(59 tuổi) |
Futakami Tatsuya | ||||||||
1980
(Chiêu Hòa 55) |
Nakahara Makoto | Futakami Tatsuya | Nakahara Makoto | (Ōyama Yasuharu) | Katō Hifumi | Ōyama Yasuharu | Yonenaga Kunio | |
Yonenaga Kunio | ||||||||
1979
(Chiêu Hòa 54) |
Nakahara Makoto | Nakahara Makoto | Yonenaga Kunio | (Nakahara Makoto) | Nakahara Makoto | Ōyama Yasuharu | Nakahara Makoto | |
Nakahara Makoto | ||||||||
1978
(Chiêu Hòa 53) |
Kỳ 36 Nakahara Makoto |
Nakahara Makoto | Nakahara Makoto | (Nakahara Makoto) | Nakahara Makoto | Katō Hifumi | Yonenaga Kunio | |
Nakahara Makoto | ||||||||
1977
(Chiêu Hòa 52) |
↑ | Nakahara Makoto | Nakahara MakotoVT[lower-alpha 1] | (Nakahara Makoto) | Nakahara Makoto | Nakahara Makoto | Katō Hifumi | Không tổ chức Danh Nhân Chiến (thay đổi nhà tài trợ) |
Ōyama Yasuharu | ||||||||
1976
(Chiêu Hòa 51) |
Kỳ 35 Nakahara MakotoVT |
Ōyama Yasuharu | Nakahara Makoto | (Nakahara Makoto) | Nakahara Makoto | Nakahara Makoto | Katō Hifumi | Ōyama nhận danh hiệu Thập ngũ thế Danh Nhân |
Ōyama Yasuharu | ||||||||
1975
(Chiêu Hòa 50) |
Nakahara Makoto | Ōyama Yasuharu | Nakahara Makoto | (Kiriyama Kiyozumi) | Nakahara Makoto | Nakahara Makoto | Kỳ 1 Ōuchi Nobuyuki ĐC |
Kỳ Vương Chiến trở thành giải danh hiệu |
Ōyama Yasuharu | ||||||||
1974
(Chiêu Hòa 49) |
Nakahara Makoto | Ōyama Yasuharu | Nakahara Makoto | (Nakahara Makoto) | Nakahara Makoto | Nakahara Makoto | (Lần thứ 1) (Naitō Kunio) |
Thành lập Kỳ Vương Chiến[lower-alpha 2] |
Ōyama Yasuharu | ||||||||
1973
(Chiêu Hòa 48) |
Nakahara Makoto | Naitō Kunio | Nakahara Makoto | (Nakahara Makoto)VT[lower-alpha 3] | Ōyama Yasuharu | Nakahara Makoto | - | Ōyama nhận danh hiệu Vĩnh thế Vương Tướng |
Yonenaga KunioĐ | ||||||||
1972
(Chiêu Hòa 47) |
Nakahara Makoto | Ariyoshi Michio ĐC |
Naitō Kunio | (Nakahara Makoto) | Nakahara Makoto | Nakahara Makoto | - | |
Nakahara Makoto | ||||||||
1971
(Chiêu Hòa 46) |
Ōyama Yasuharu | Nakahara Makoto | Ōyama Yasuharu | (Nakahara Makoto) | Nakahara Makoto | Ōyama Yasuharu | - | |
Nakahara MakotoVT | ||||||||
1970
(Chiêu Hòa 45) |
Ōyama Yasuharu | Nakahara Makoto | Ōyama Yasuharu | (Nakahara Makoto) | Nakahara Makoto | Ōyama Yasuharu | - | |
Ōyama Yasuharu | ||||||||
1969
(Chiêu Hòa 44) |
Ōyama Yasuharu | Naitō KunioĐ | Ōyama Yasuharu | (Nakahara Makoto) | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | - | |
Nakahara Makoto | ||||||||
1968
(Chiêu Hòa 43) |
Ōyama Yasuharu | Nakahara Makoto | Ōyama Yasuharu | (Ōyama Yasuharu) | Katō HifumiĐ | Ōyama Yasuharu | - | |
Nakahara MakotoĐ | ||||||||
1967
(Chiêu Hòa 42) |
Ōyama Yasuharu | Yamada MichiyoshiC | Ōyama Yasuharu | (Yamada Michiyoshi) | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | - | |
Yamada MichiyoshiĐ | ||||||||
1966
(Chiêu Hòa 41) |
Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | (Ōyama Yasuharu) | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | - | Ōyama độc chiếm Ngũ quán (lần thứ 5) |
Futakami Tatsuya | ||||||||
1965
(Chiêu Hòa 40) |
Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | (Maruta Yūzō) | Ōyama YasuharuVT[lower-alpha 4] | Ōyama Yasuharu | - | Ōyama độc chiếm Ngũ quán (lần thứ 4) |
Ōyama Yasuharu | ||||||||
1964
(Chiêu Hòa 39) |
Ōyama Yasuharu | Ōyama YasuharuVT | Ōyama YasuharuVT[lower-alpha 5] | (Ōyama Yasuharu) | Ōyama Yasuharu | Ōyama YasuharuVT[lower-alpha 6] | - | Ōyama độc chiếm Ngũ quán (lần thứ 3) |
Ōyama Yasuharu | ||||||||
1963
(Chiêu Hòa 38) |
Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | (Nada Renshō) | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | - | Ōyama độc chiếm Ngũ quán (lần thứ 2) |
Ōyama Yasuharu | ||||||||
1962
(Chiêu Hòa 37) |
Kỳ 21
Ōyama Yasuharu |
Kỳ 1
Ōyama Yasuharu |
Kỳ 3
Ōyama Yasuharu |
(Lần thứ 10) (Katō Hifumi) |
Kỳ 1
Ōyama Yasuharu |
Kỳ 12 Futakami TatsuyaĐ |
- | Thành lập Kỳ Thánh Chiến[lower-alpha 7] Cửu Đẳng Chiến đổi thành Thập Đẳng Chiến Ōyama độc chiếm Ngũ quánĐ |
- | ||||||||
Mùa giải | Danh Nhân | Kỳ Thánh | Vương Vị | (Vương Tọa) | Thập Đẳng | Vương Tướng | Kỳ Vương | Ghi chú |
Danh Nhân Chiến Tháng 4-6 |
Kỳ Thánh Chiến Tháng 12-2 Tháng 6-7 |
Vương Vị Chiến Tháng 7-9 |
Vương Tọa Chiến Tháng 9-10 |
Thập Đẳng Chiến Tháng 10-12 |
Vương Tướng Chiến Tháng 1-3 năm sau |
Kỳ Vương Chiến Tháng 2-3 năm sau |
Mùa giải | Danh Nhân Chiến Tháng 4-6 |
Vương Vị Chiến Tháng 7-9 |
Vương Tọa Chiến Tháng 9-10 |
Cửu Đẳng Chiến Tháng 10-12 |
Vương Tướng Chiến Tháng 1-3 năm sau |
Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Danh Nhân | Vương Vị | (Vương Tọa) | Cửu Đẳng | Vương Tướng | |||
1961
(Chiêu Hòa 36) |
Kỳ 20
Ōyama Yasuharu |
Kỳ 2
Ōyama Yasuharu |
(Lần thứ 9) (Honma Sōetsu) |
Kỳ 12
Ōyama Yasuharu |
Kỳ 11
Ōyama Yasuharu |
||
1960
(Chiêu Hòa 35) |
Ōyama Yasuharu | Kỳ 1
Ōyama Yasuharu |
(Maruta Yūzō) | Ōyama YasuharuVT[lower-alpha 8] | Ōyama Yasuharu | Vương Vị Chiến (Giải Cờ nhanh Vương Vị Quyết định Chiến) trở thành giải danh hiệu Ōyama độc chiếm Tứ quánĐ | |
1959
(Chiêu Hòa 34) |
Ōyama Yasuharu | (Lần thứ 6) (Katō Hifumi) |
(Ōyama Yasuharu) | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | Ōyama độc chiếm Tam quán | |
1958
(Chiêu Hòa 33) |
Masuda KōzōC | (Nada Renshō) | (Tsukada Masao) | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | ||
1957
(Chiêu Hòa 32) |
Masuda Kōzō | (Ōyama Yasuharu) | (Matsuda Shigeyuki) | Masuda Kōzō | Ōyama Yasuharu | Masuda độc chiếm Tam quánĐ | |
1956
(Chiêu Hòa 31) |
Ōyama YasuharuVT | (Ōyama Yasuharu) | (Kobori Sei'ichi) | Kỳ 7 Masuda Kōzō |
Masuda Kōzō | Giải Vô địch Toàn Nhật Bản tái tổ chức thành Cửu Đẳng Chiến (Danh Nhân có tham gia)[lower-alpha 9] | |
1955
(Chiêu Hòa 30) |
Ōyama Yasuharu | (Ōyama Yasuharu) | (Ōyama Yasuharu) | Cửu Đẳng | (VĐQG) | Masuda Kōzō | |
Kỳ 6 Tsukada MasaoC |
(Lần thứ 8) (Ōyama Yasuharu) | ||||||
1954
(Chiêu Hòa 29) |
Ōyama Yasuharu | (Lần thứ 1) (Ōyama Yasuharu) |
(Ōyama Yasuharu) | Tsukada MasaoVT | (Tsukada Masao) | Ōyama Yasuharu | Thành lập Giải Cờ nhanh Vương Vị Quyết định Chiến (giải không danh hiệu)[lower-alpha 10] |
1953
(Chiêu Hòa 28) |
Ōyama Yasuharu | - | (Lần thứ 1) (Ōyama Yasuharu) |
Tsukada Masao | (Ōyama Yasuharu) | Ōyama Yasuharu | Thành lập Vương Tọa Chiến (giải không danh hiệu) |
1952
(Chiêu Hòa 27) |
Ōyama Yasuharu | - | - | Tsukada Masao | (Tsukada Masao) | Ōyama Yasuharu | Kimura nhận danh hiệu Thập tứ thế Danh Nhân |
1951
(Chiêu Hòa 26) |
Kimura YoshioC | - | - | Ōyama Yasuharu | (Ōyama Yasuharu) | Kỳ 1 Masuda KōzōĐ |
Vương Tướng Chiến trở thành giải danh hiệu Vụ bê bối Jinya[lower-alpha 11] |
1950
(Chiêu Hòa 25) |
Kimura Yoshio | - | - | Kỳ 1 Ōyama YasuharuĐ |
(Ōyama Yasuharu) | (Lần thứ 1) (Kimura Yoshio) |
Thành lập Cửu Đẳng Chiến (danh hiệu trong Giải Vô địch Toàn Nhật Bản)[lower-alpha 12] Thành lập Vương Tướng Chiến (giải không danh hiệu) |
1949
(Chiêu Hòa 24) |
Kimura Yoshio | - | - | - | (Hagiwara Kiyoshi) | - | |
1948
(Chiêu Hòa 23) |
Tsukada Masao | - | - | - | (Lần thứ 1) (Kimura Yoshio) |
- | Thành lập Giải Vô địch Toàn Nhật Bản |
1947
(Chiêu Hòa 22) |
Tsukada MasaoĐ | - | - | - | - | Thành lập Thuận Vị Chiến
Danh Nhân Chiến tổ chức mỗi năm 1 lần | |
1946
(Chiêu Hòa 21) |
Kimura YoshioVT[lower-alpha 13] | - | - | - | - | ||
1945
(Chiêu Hòa 20) |
- | - | - | - | Không tổ chức Danh Nhân Chiến do chiến tranh (đặc cách xem như phòng thủ danh hiệu)[lower-alpha 14] | ||
1944
(Chiêu Hòa 19) |
Kimura Yoshio | - | - | - | - | Không ai trở thành khiêu chiến giả, Kimura phòng thủ danh hiệu[lower-alpha 15] | |
1943
(Chiêu Hòa 18) |
- | - | - | - | |||
1942
(Chiêu Hòa 17) |
Kimura Yoshio | - | - | - | - | ||
1941
(Chiêu Hòa 16) |
- | - | - | - | |||
1940
(Chiêu Hòa 15) |
Kimura Yoshio | - | - | - | - | ||
1939
(Chiêu Hòa 14) |
- | - | - | - | |||
1938
(Chiêu Hòa 13) |
Kỳ 1 Kimura YoshioĐ |
- | - | - | - | Danh Nhân Chiến tổ chức 2 năm 1 lần (xác định khiêu chiến giả trong vòng 2 năm) | |
1937
(Chiêu Hòa 12) |
- | - | - | - | Thành lập Danh Nhân Chiến, tuy nhiên không tổ chức loạt trận tranh ngôi do khoảng cách trình độ quá lớn[lower-alpha 16] | ||
Mùa giải | Danh Nhân | Vương Vị | (Vương Tọa) | Cửu Đẳng | (VĐQG) | Vương Tướng | Ghi chú |
Danh Nhân Chiến Tháng 4-6 |
Vương Vị Chiến Tháng 7-9 |
Vương Tọa Chiến Tháng 9-10 |
Cửu Đẳng Chiến/Giải Vô địch Toàn Nhật Bản Tháng 10-12 |
Vương Tướng Chiến Tháng 1-3 năm sau |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.