From Wikipedia, the free encyclopedia
Nhóm nhạc nam Hàn Quốc Big Bang kể từ khi ra mắt đã phát hành 6 album phòng thu, 7 EP, 26 đĩa đơn và 36 video âm nhạc.
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Danh sách đĩa nhạc của Big Bang | |
---|---|
Big Bang biểu diễn trong Alive Galaxy Tour vào tháng 9 năm 2012. | |
Album phòng thu | 6 |
Album trực tiếp | 8 |
Album tổng hợp | 6 |
Video âm nhạc | 36 |
EP | 7 |
Đĩa đơn | 26 |
Đĩa đơn quảng bá | 8 |
Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của Big Bang.
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh thu và chứng nhận | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | ||||
Tiếng Hàn | |||||
Bigbang Vol.1 |
|
1 | — |
| |
Remember |
|
1 | — |
| |
MADE[5] | Chưa phát hành | ||||
Tiếng Nhật | |||||
Number 1 |
|
— | 13 |
| |
Big Bang |
|
— | 3 |
| |
Big Bang 2 |
|
— | 1 |
| |
Alive |
|
— | 3 |
| |
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh thu và chứng nhận | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | ||||
Tiếng Hàn | |||||
Always |
|
1 | — |
| |
Hot Issue |
|
1 | — |
| |
Stand Up |
|
1 | — |
| |
Tonight |
|
1 | 10 | ||
Alive |
|
1 | 6 | ||
Tiếng Nhật | |||||
For the World |
|
— | 53 |
| |
With U |
|
— | 45 |
| |
Special Final in Dome Memorial Collection |
|
— | 6 |
| |
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | ||||||||||||
First Live Concert: The Real |
|
— | — |
| |||||||||
Second Live Concert: The Great |
|
— | — |
| |||||||||
Big Show 2009 |
|
— | 5 |
| |||||||||
Big Show 2010 |
|
1 | 2 |
| |||||||||
Big Show 2011 |
|
1 | 2 |
| |||||||||
Alive Tour 2012: Live in Seoul |
|
2 | — |
| |||||||||
Alive GALAXY Tour 2013: The Final in Seoul |
|
1 | — |
| |||||||||
2014 BIGBANG +α IN SEOUL |
|
16 | — |
| |||||||||
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh số | Chứng nhận | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | |||||
Tiếng Nhật | ||||||
Asia Best 2006-2009 |
|
— | — | |||
The Ultimate -International Best- |
|
— | 7 |
|
||
The Best of BIGBANG |
|
— | 2 |
|
| |
BIGBANG Best Selection |
|
— | 47 |
|
||
BIGBANG NON STOP MEGA MIX mixed by DJ WILDPARTY |
|
— | 85 |
|
||
The Best of Big Bang 2006-2014 |
|
— | 1 |
|
| |
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh thu và chứng nhận | Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [35] |
Nhật [2] |
Hoa Kỳ (World) [36] | ||||
Tiếng Hàn | ||||||
2006 | "Dirty Cash" | — | — | — | Bigbang Vol.1 | |
"Shake It" | — | — | — | |||
2007 | "Lies" (거짓말 Geojitmal) | — | — | — | Always | |
"Always" | — | — | — | |||
"Last Farewell" (마지막 인사 Majimak Insa) | — | — | — | Hot Issue | ||
2008 | "Day by Day" (하루 하루 Haru Haru) | — | — | — | Stand Up | |
"Sunset Glow" (뷹은 노을 Byulkeun Noeun) | — | — | — | Remember | ||
2011 | "Tonight" | 1 | — | — | Tonight | |
"Love Song" | 1 | — | — |
|
Big Bang Special Edition | |
2012 | "Blue" | 1 | — | — |
|
Alive |
"Bad Boy" | 2 | — | — |
| ||
"Fantastic Baby" | 3 | — | — | |||
"Monster" | 1 | — | — |
|
Still Alive | |
2015 | "Loser" | 1 | — | 1 | M / MADE | |
"Bae Bae" | 2 | — | 2 |
| ||
"Bang Bang Bang" | 1 | — | 1 |
|
A / MADE | |
"We Like 2 Party" | 3 | — | 2 |
| ||
"If You" | 1 | — | 2 |
|
D / MADE | |
"Sober" (맨정신 Maenjeongsin) | 2 | — | 3 |
| ||
"Zutter" (쩔어 Jjeoreo) (GD & TOP) | — | — | — | E / MADE | ||
"Let's Not Love" (우리 사랑하지 말아요 Uri Saranghaji Marayo) | — | — | — | |||
Tiếng Nhật | ||||||
2008 | "How Gee" | 35 | — | — | For the World | |
"With U" | 139 | — | — | With U | ||
"Number 1" | 90 | — | — | Number 1 | ||
2009 | "My Heaven" | 81 | 3 | — |
|
BIG BANG |
"Gara Gara Go!" (ガラガラ GO!) | 21 | 5 | — |
| ||
"Koe o Kikasete" | 96 | 4 | — |
|
Big Bang 2 | |
2010 | "Tell Me Goodbye" | 1 | 5 | — |
| |
"Beautiful Hangover" | 1 | 7 | — |
| ||
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Album |
---|---|---|---|
Hàn [1][48][49][50] | |||
Tiếng Hàn | |||
2008 | "Stylish" | — | Gara Gara Go! (đĩa đơn) |
2009 | "Lollipop" (với 2NE1) | — | 2NE1 1st Mini Album |
"So Fresh So Cool" | — | ||
"Friend" (친구 Chingu) (T.O.P và Taeyang) | Album nhạc phim Friend, Our Legend | ||
"Hallelujah" (G-Dragon, T.O.P và Taeyang) | Iris: Original Sound Track | ||
2010 | "Lollipop Part 2" | 1[51] | |
"The Shouts of Red Part 2" (với Transfixion và Kim Yuna) | — | ||
2011 | "The North Face Song" | — | |
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
Hàn [1][48][49][50] | ||||
2008 | "Heaven" (천국 Cheonguk) | Stand Up | ||
"Oh My Friend" | ||||
"A Good Man" (착한 사람 Chakhan Saram) | ||||
"Lady" | ||||
2011 | "Cafe" | 2 | Hàn: 1.011.067 | Tonight |
"What Is Right" | 3 | Hàn: 876.884 | ||
"Somebody To Love" | 5 | Hàn: 564.268 | ||
"Hands Up" | 7 | Hàn: 454.412 | ||
"Intro (Thank You & You) | 20 | Hàn: 128.158 | ||
"Stupid Liar" | 2 | Hàn: 1.090.008 | Big Bang Special Edition | |
"Baby Don't Cry" (Daesung solo) | 3 | Hàn: 328.325 | ||
2012 | "Intro (Alive)" | 18 | Hàn: 500.073 | Alive |
"Love Dust" (사랑먼지 Sarangmeonji) | 3 | Hàn: 1.785.630 | ||
"Ain't No Fun" (재미없어 Jaemieobseo) | 6 | Hàn: 1.268.824 | ||
"Wings" (날개 Nalgae)(Daesung solo) | 8 | Hàn: 854.395 | ||
"Still Alive" | 3 | Hàn: 1.147.946 | Still Alive – Special Edition | |
"Ego" | 4 | Hàn: 821.052 | ||
"Feeling" | 5 | Hàn: 615.925 | ||
"Bingeul Bingeul" (빙글빙글 Round and Round) | 6 | Hàn: 638.379 | ||
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |
---|---|---|---|---|---|
Nhật DVD [52] |
Nhật Blu-ray [53] | ||||
BIGBANG The Clips Vol. 1 |
|
— | — | ||
Stand Up Tour |
|
— | — | ||
2008 BIGBANG Live Concert "Global Warning Tour" |
|
— | — | ||
Electric Love Tour 2010 |
|
6 | — |
|
|
LOVE & HOPE TOUR 2011 |
|
3 | — |
|
|
2012 BIGBANG Live Concert DVD - ALIVE TOUR IN SEOUL |
|
— | — | ||
2012 BIGBANG Alive Tour in Seoul |
|
2 | — |
|
|
BIGBANG Best Music Video Collection 2006 - 2012 -Korea Edition- |
|
3 | — |
|
|
BIGBANG Alive Tour 2012 in JAPAN: SPECIAL FINAL IN DOME -TOKYO DOME- |
|
1 | 1 |
|
|
BIGBANG Best M/V Making Film Collection 2006 - 2012 -Korea Edition- |
|
— | — | ||
2012~2013 BIGBANG Alive GALAXY Tour DVD [THE FINAL IN SEOUL & WORLD TOUR] |
|
1 | — |
|
|
2013 BIGBANG ALIVE GALAXY TOUR DVD - THE FINAL IN SEOUL |
|
— | — | ||
2012~2013 BIGBANG ALIVE GALAXY WORLD TOUR DVD |
|
— | — | ||
BIGBANG JAPAN DOME TOUR 2013~2014 |
|
1 | 1 |
|
|
2014 BIGBANG+α CONCERT IN SEOUL |
|
1 | — |
|
|
BIGBANG JAPAN DOME TOUR 2014-2015 'X' |
|
1[56] | — |
|
|
Năm | Tên | Đạo diễn |
---|---|---|
2006 | "We Belong Together" | — |
"A Fool Of Tears" | ||
"This Love" | ||
"La-La-La" | ||
"Ma Girl" | ||
"Forever With U" | ||
"Good-bye Baby" | ||
"Dirty Cash" | ||
2007 | "Lies" | |
"Always" | ||
"Last Farewell" | ||
2008 | "How Gee" | |
"Haru Haru" | ||
"Number 1" | ||
"Oh My Friend" | ||
"With U" | ||
"Sunset Glow" | ||
2009 | "My Heaven" | |
"Gara Gara Go!" | ||
"Lollipop" (hợp tác với 2NE1) | ||
"Koe o Kikasete" | Yong Ih | |
2010 | "Lollipop 2" | — |
"Tell Me Goodbye" | ||
"Beautiful Hangover" | Yong Ih | |
2011 | "Tonight" | — |
"Love Song" | Han Sa Min | |
2012 | "Blue" | |
"Bad Boy" | ||
"Fantastic Baby" | Seo Hyun Seung | |
"Monster" | Han Sa Min | |
2015 | "Loser" | |
"Bae Bae" | Seo Hyun Seung | |
"Bang Bang Bang" | ||
"We Like 2 Party" | Han Sa Min | |
"Sober" | ||
"Let’s Not Fall in Love" | ||
"Zutter" | Seo Hyun Seung |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.