Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến. Chúng được phân loại thành bộ Cánh cứng (Coleoptera phát âm /ˌkoʊliˈɒptərə/ ; từ tiếng Hy Lạp κολεός , koleos nghĩa là "màng bọc, bao, vỏ, áo" và πτερόν , pteron nghĩa là "cánh"), gồm nhiều loài được mô tả hơn bất kỳ bộ nào khác trong giới động vật, chiếm khoảng 25% tất cả các dạng sống đã biết.[1] Khoảng 40% côn trùng được mô tả là bọ cánh cứng (khoảng 400.000 loài[2] ) và ngày càng nhiều loài mới được khám phá.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Đóng
Bộ Coleoptera
Phân bộ Adephaga Schellenberg, 1806
Amphizoidae LeConte , 1853
Carabidae Latreille , 1802
Cicindelinae , trước đây là Cicindelidae Latreille, 1802
Paussinae , trước đây là Paussidae Latreille, 1807
Dytiscidae Leach , 1815 (cà niễng ) Dytiscus latissimus trong họ Dytiscidae .
Gyrinidae Latreille, 1802 : Họ Bọ vẽ nước
Haliplidae Aube, 1836
Hygrobiidae Régimbart, 1878
Noteridae C.G. Thomson , 1860
Rhysodidae Laporte, 1840
Trachypachidae C.G. Thomson, 1857
Phân bộ Archostemata Kolbe, 1908
Phân bộ Myxophaga Crowson , 1955
Hydroscaphidae LeConte, 1874
Lepiceridae Hinton, 1936
Sphaeriusidae Erichson, 1845 (= Microsporidae: Bulletin of Zoological Nomenclature 57(3):, 182-184.)
Torridincolidae Steffan, 1964
Phân bộ Polyphaga Emery, 1886
Cận bộ Bostrichiformia Forbes, 1926
Siêu họ Bostrichoidea Latreille, 1802
Anobiidae Fleming, 1821
Ptininae , trước đây là Ptinidae Latreille, 1802
Bostrichidae Latreille, 1802
Lyctinae , trước đây là Lyctidae Billberg, 1820
Endecatominae , trước đây là Endecatomidae LeConte, 1861
Dermestidae Latreille, 1804 Anthrenus verbasci trong họ Dermestidae .
Jacobsoniidae Heller , 1926
Nosodendridae Erichson, 1846
Siêu họ Derodontoidea LeConte, 1861
Derodontidae LeConte, 1861
Cận bộ Cucujiformia Lameere, 1938
Siêu họ Chrysomeloidea Latreille, 1802
Siêu họ Cleroidea Latreille, 1802
Siêu họ Cucujoidea Latreille, 1802
Alexiidae Imhoff, 1856
Biphyllidae LeConte, 1861
Boganiidae Sen Gupta and Crowson, 1966
Bothrideridae Erichson, 1845
Byturidae Jacquelin du Val, 1858
Cavognathidae Sen Gupta and Crowson, 1966
Cerylonidae Billberg, 1820
Coccinellidae Latreille, 1807 Harmonia axyridis
Corylophidae LeConte, 1852
Cryptophagidae Kirby, 1937
Cucujidae Latreille, 1802
Discolomatidae Horn , 1878
Endomychidae Leach, 1815
Merophysiinae , trước đây là Merophysiidae Seidlitz, 1872
Erotylidae Latreille, 1802
Helotidae Reitter, 1876
Hobartiidae Sen Gupta & Crowson, 1966
Kateretidae Erichson trong Agassiz, 1846 (= Brachypteridae. ICZN Op., 1916, 1999).
Laemophloeidae Ganglbauer, 1899
Lamingtoniidae Sen Gupta & Crowson, 1966
Languriidae Crotch , 1873
Latridiidae Erichson, 1842
Monotomidae Laporte, 1840
Rhizophaginae , trước đây là Rhizophagidae Redtenbacher, 1845
Nitidulidae Latreille, 1802
Passandridae Erichson, 1845
Phalacridae Leach, 1815
Phloeostichidae Reitter, 1911
Propalticidae Crowson, 1952
Protocucujidae Crowson, 1954
Silvanidae Kirby, 1937
Smicripidae Horn, 1879
Sphindidae Jacquelin du Val, 1860
Siêu họ Curculionoidea Latreille, 1802
Anthribidae Billberg, 1820
Attelabidae Billberg, 1820
Belidae Schönherr , 1826
Aglycyderinae , trước đây là Aglycyderidae Wollaston, 1864
Oxycoryninae , trước đây là Oxycorynidae Schönherr, 1840
Brentidae Billberg, 1820
Apioninae , trước đây là Apionidae Schönherr, 1823
Caridae Thompson, 1992
Curculionidae Latreille, 1802 Diaprepes abbreviatus
Scolytinae , trước đây là Scolytidae Latreille, 1807
Ithyceridae Schönherr, 1823
Nemonychidae Bedel, 1882
Siêu họ Lymexyloidea Fleming, 1821
Lymexylidae Fleming, 1821
Siêu họ Tenebrionoidea Latreille, 1802
Aderidae Winkler, 1927
Anthicidae Latreille, 1819
Archeocrypticidae Kaszab, 1964
Boridae C. G. Thomson, 1859
Chalcodryidae Watt, 1974
Ciidae Leach, 1819 (= Cisidae)
Melandryidae Leach, 1815
Meloidae Gyllenhal, 1810 Lytta magister thuộc họ Meloidae
Mordellidae Latreille, 1802
Mycetophagidae Leach, 1815
Mycteridae Blanchard, 1845
Hemipeplinae , trước đây là Hemipeplidae Lacordaire, 1854
Oedemeridae Latreille, 1810
Perimylopidae St. George, 1939
Prostomidae C. G. Thomson, 1859
Pterogeniidae Crowson, 1953
Pyrochroidae Latreille, 1807
Cononotini hay Cononotidae
Pedilinae , trước đây là Pedilidae Lacordaire, 1859
Pythidae Solier, 1834
Ripiphoridae Gemminger & Harold, 1870 trước đây là Rhipiphoridae
Salpingidae Leach, 1815
Elacatini hay Elacatidae
Inopeplinae , trước đây là Inopeplidae Grouvelle, 1908
Scraptiidae Mulsant, 1856
Stenotrachelidae C. G. Thomson, 1859
Cephaloinae , trước đây là Cephaloidae LeConte, 1852
Synchroidae Lacordaire, 1859
Tenebrionidae Latreille, 1802 Heliotautus ruficollis
Alleculinae , trước đây là Alleculidae Laporte, 1840
Lagriinae , trước đây là Lagriidae Latreille, 1825
Nilionini hay Nilionidae Lacordaire, 1859
Petriini hay Petriidae
Tetratomidae Billberg, 1820
Trachelostenidae Lacordaire, 1859
Trictenotomidae Blanchard, 1845
Ulodidae Pascoe, 1869
Zopheridae Solier, 1834
Colydiinae hay Colydiini , trước đây là Colydiidae Erichson, 1842
Monommatinae hay Monommatini , trước đây là Monommatidae hay Monommidae Blanchard, 1845
Cận bộ Elateriformia Crowson, 1960
Siêu họ Buprestoidea Leach, 1815
Siêu họ Byrrhoidea Latreille, 1804
Byrrhidae Latreille, 1804
Callirhipidae Emden, 1924
Chelonariidae Blanchard, 1845
Cneoglossidae Champion, 1897
Dryopidae Billberg, 1820
Elmidae Curtis, 1830
Eulichadidae Crowson, 1973
Heteroceridae MacLeay, 1825
Limnichidae Erichson, 1846
Lutrochidae Kasap and Crowson, 1975
Psephenidae Lacordaire, 1854
Ptilodactylidae Laporte, 1836
Siêu họ Dascilloidea Guerin-Meneville , 1843
Dascillidae Guérin-Méneville, 1843
Rhipiceridae Latreille, 1834
Siêu họ Elateroidea Leach, 1815
Artematopodidae Lacordaire, 1857 (= Eurypogonidae)
Brachypsectridae Leconte & Horn, 1883
Cantharidae Imhoff, 1856
Cerophytidae Latreille, 1834
Drilidae Blanchard, 1845
Elateridae Leach, 1815 Alaus murina
Cebrioninae , trước đây là Cebrionidae Latreille, 1802
Eucnemidae Eschscholtz, 1829
Lampyridae Latreille, 1817 (đom đóm )
Lycidae Laporte, 1836
Omalisidae Lacordaire, 1857
Omethidae LeConte, 1861
Phengodidae LeConte, 1861
Plastoceridae Crowson, 1972
Podabrocephalidae Pic, 1930
Rhinorhipidae Lawrence, 1988
Telegeusidae Leng, 1920
Throscidae Laporte, 1840 (= Trixagidae)
Siêu họ Scirtoidea Fleming, 1821
Clambidae Fischer, 1821
Decliniidae Nikitsky và ctv., 1994
Eucinetidae Lacordaire, 1857
Scirtidae Fleming, 1821 (= Helodidae)
Cận bộ Scarabaeiformia Crowson, 1960
Siêu họ Scarabaeoidea Latreille, 1802
Belohinidae Paulian, 1959
Bolboceratidae Laporte de Castelnau, 1840
Ceratocanthidae White, 1842 (= Acanthoceridae)
Diphyllostomatidae Holloway, 1972
Geotrupidae Latreille, 1802
Glaphyridae MacLeay, 1819
Glaresidae Semenov-Tian-Shanskii & Medvedev, 1932
Hybosoridae Erichson, 1847
Lucanidae Latreille, 1804 Lucanus cervus
Ochodaeidae Mulsant & Rey, 1871
Passalidae Leach, 1815
Pleocomidae LeConte, 1861
Scarabaeidae Latreille, 1802 : Họ Bọ hung
Trogidae MacLeay, 1819
Cận bộ Staphyliniformia Lameere, 1900
Siêu họ Hydrophiloidea Latreille, 1802
Histeridae Gyllenhal, 1808
Hydrophilidae Latreille, 1802 (cà niễng râu ngắn )
Sphaeritidae Schuckard, 1839
Synteliidae Lewis, 1882
Siêu họ Staphylinoidea Latreille, 1802 : Liên họ Cánh cụt
Agyrtidae C.G. Thomson, 1859
Hydraenidae Mulsant, 1844
Leiodidae Fleming, 1821 (= Anisotomidae)
Platypsyllinae Ritsema, 1869 hay Leptinidae
Ptiliidae Erichson, 1845 Ocypus olens .
Cephaloplectinae , trước đây là Limulodidae Sharp, 1883
Scydmaenidae Leach, 1815
Silphidae Latreille, 1807
Staphylinidae Latreille, 1802
Scaphidiinae , trước đây là Scaphidiidae Latreille, 1807
Pselaphinae , trước đây là Pselaphidae Latreille, 1802
Phân bộ †Protocoleoptera Patrice Bouchard, 2011
Siêu họ Permocupedoidea Patrice Bouchard, 2011
Siêu họ Permosynoidea
Họ †Ademosynidae
Họ †Permosynidae
Siêu họ Tshekardocoleoidea
Họ †Coleopsidae
Họ †Labradorocoleidae
Họ ?†Oborocoleidae
Họ †Tshekardocoleidae
James K. Liebherr và Joseph V. McHugh trong Resh V. H., R. T. Cardé (chủ biên) 2003. Encyclopedia of Insects. Academic Press.
P. M. Hammond 1992. Species inventory. Tr. 17–39 trong Global Biodiversity, Status of the Earth's Living Resources, B. Groombridge, Chapman and Hall, Luân Đôn. 585 trang. ISBN 978-0-412-47240-4