Cá minh thái hay còn gọi là cá pôlăc (Danh pháp khoa học: Pollachius) là tên gọi thông dụng chỉ về các loài cá biển thuộc chi này. Cả hai loài Pollachius pollachiusPollachius virens đều có tên thông dụng là cá minh thái. Cái tên khác về Pollachius pollachius kể cả cá minh thái Đại Tây Dương (Atlantic pollock), cá minh thái châu Âu (European pollock). Loài cá có giá trị thương mại cao trong các loại cá minh thái là cá minh thái Alaska ở Mỹ. Đây là nhóm cá thịt trắng và được tiêu thụ rất nhiều nơi trên thế giới.

Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Cá minh thái
Thumb
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gadiformes
Họ (familia)Gadidae
Chi (genus)Pollachius
Nilsson, 1832
Đóng

Các loài

Hiện có hai loài trong chi này là[1]

  • Pollachius pollachius (Linnaeus, 1758) (Pollack)
  • Pollachius virens (Linnaeus, 1758) (Saithe)

Họ Gadidae có 4 loài mà trong tên gọi tiếng Anh của chúng có sử dụng từ pollock/pollack.

Thêm thông tin Danh pháp khoa học (đồng nghĩa), Anh ...
Danh pháp khoa học
(đồng nghĩa)
AnhNgaTrungTriềuNhậtSinh sống
Pollachius pollachiusAtlantic pollock, European pollock, Pollack, Dover hake, Green pollack, Grass whitingсеребристая сайда, поллак, люр青鱈 = thanh tuyết  Bắc Đại Tây Dương, biển Baltic. Năm 2013 đánh bắt khoảng 9.000 tấn; trong đó Pháp và Na Uy mỗi quốc gia khoảng 3.000 tấn (số liệu của FAO, tìm kiếm tại http://www.fao.org/fishery/species/search/en).
Pollachius virensSaithe, American pollack, Billet, Silock, Coal fish, Coleyсайда青鳕 = thanh tuyết, 綠青鱈 = lục thanh tuyết  Đông Đại Tây Dương: biển Barents, Spitsbergen tới vịnh Biscay, quanh Iceland. Tây Đại Tây Dương: tây nam Greenland, vịnh Hudson tới Bắc Carolina (hiếm bắt được tại đây). Năm 2013 đánh bắt ~ 0,31 triệu tấn; trong đó Na Uy đánh bắt ~ 0,2 triệu tấn, Faroe khoảng 0,034 triệu tấn (số liệu của FAO).
Gadus chalcogrammus
(Theragra chalcogramma)
Alaska pollock, Walleye pollock, Pacific pollockминтай黄线狭鳕 = hoàng tuyến hiệp tuyết, 明太鱼 = minh thái ngư (tên gọi ở vùng đông bắc Trung Quốc)명태어 = cá minh tháiスケトウダラBắc Thái Bình Dương, bao gồm biển Nhật Bản, biển Okhotsk, biển Bering, vịnh Alaska, vịnh Monterey. Năm 2013 đánh bắt ~ 3,24 triệu tấn; trong đó Nga = 1,5 triệu tấn và Mỹ = 1,06 triệu tấn (số liệu của FAO).
Gadus finnmarchica
(Theragra finnmarchica)
Norway pollockатлантический минтай挪威狭鳕 = Na Uy hiệp tuyết  Đông bắc Đại Tây Dương, rìa phía bắc Na Uy và Nga trong biển Barents. Loài này rất ít khi đánh bắt được.
Đóng

Trong ẩm thực

Chúng là nguyên liệu cho món Mentaiko là trứng của cá minh thái và thường được ướp với bột ớt đỏ. Nó có màu đỏ đậm hay hồng. Mentaiko cay trong món Tarako Spaghetti. Sử dụng Mentaiko thông thường nhất là trong món Onigiri sushi Nhật Bản nhưng nó thật sự ngon trong món Tarako Spaghetti. Mentaiko rất đa dạng về mùi vị và màu sắc ở Nhật và được ăn trong khi uống rượu sake. Có thời điểm Mentaiko được xem là món ăn phụ ngon ở Nhật Bản.

Chú thích

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.