![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/1b/Siganus_vulpinus_1_edit.jpg/640px-Siganus_vulpinus_1_edit.jpg&w=640&q=50)
Cá biển
From Wikipedia, the free encyclopedia
Cá biển là thuật ngữ chỉ về nhưng loài cá sống ở biển, thuật ngữ này trong tương quan và phân biệt với các loài cá sống ở môi trường nước ngọt như cá sông, cá đồng, cá suối. Thuật ngữ cá biển rộng hơn cá biển khơi, chỉ về những con cá ở biển sống xa bờ. Cá biển bao gồm các loài cá ven biển, cá biển khơi, cá biển sâu, cá tầng đáy, cá rạn san hô...
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/1b/Siganus_vulpinus_1_edit.jpg/640px-Siganus_vulpinus_1_edit.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/68/Orange-lined_Triggerfish3.jpg/640px-Orange-lined_Triggerfish3.jpg)
![]() |
Tra Cá biển trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Đa số loài cá chỉ sống trọn đời trong sông hoặc trong biển. Tuy nhiên, cũng có một số chủng loại cá, trong cả cuộc đời chúng chỉ sống trong biển ở một giai đoạn nào đó, như con lịch phải bơi vào trong sông để đẻ trứng. Có loại cá sinh ra ở trong sông nhưng lại bơi ra ngoài biển như cá hương, cá tầm, cá hồi.