cầu thủ bóng đá người Pháp From Wikipedia, the free encyclopedia
Clément Nicolas Laurent Lenglet (Phát âm tiếng Pháp: [klemɑ lɑɡlɛ]; sinh ngày 17 tháng 6 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Pháp thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Atlético Madrid theo dạng cho mượn từ Barcelona.
Lenglet thi đấu cho Sevilla vào năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Clément Nicolas Laurent Lenglet[1] | ||
Ngày sinh | 17 tháng 6, 1995 [2] | ||
Nơi sinh | Beauvais, Pháp | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in)[3] | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Atlético Madrid (mượn từ Barcelona) | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2007 | Montchevreuil | ||
2007–2010 | Chantilly | ||
2010–2013 | Nancy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | Nancy B | 34 | (6) |
2013–2017 | Nancy | 77 | (2) |
2017–2018 | Sevilla | 52 | (3) |
2018– | Barcelona | 105 | (4) |
2022–2023 | → Tottenham Hotspur (mượn) | 26 | (0) |
2023–2024 | → Aston Villa (mượn) | 14 | (0) |
2024– | → Atlético Madrid (mượn) | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | U-16 Pháp | 6 | (0) |
2011–2012 | U-17 Pháp | 14 | (0) |
2012 | U-18 Pháp | 3 | (0) |
2013 | U-19 Pháp | 6 | (0) |
2014 | U-20 Pháp | 2 | (0) |
2015–2016 | U-21 Pháp | 10 | (0) |
2019– | Pháp | 15 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 9 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2021 |
Anh bắt đầu sự nghiệp của mình với Nancy, xuất hiện 85 lần từ khi ra mắt vào năm 2013 và giành được danh hiệu Ligue 2 trong mùa giải 2015–16. Vào tháng 1 năm 2017, anh gia nhập Sevilla với mức phí 5,4 triệu euro, sau đó anh tiếp tục ra sân 73 trận, ghi 4 bàn, trong một thời gian dài 18 tháng trước khi gia nhập Barcelona với giá 35 triệu euro.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Nancy | 2013–14 | Ligue 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 3 | 0 | ||
2014–15 | 22 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | — | 26 | 0 | ||||
2015–16 | 34 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 36 | 2 | ||||
2016–17 | Ligue 1 | 18 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | — | 20 | 0 | |||
Tổng cộng | 77 | 2 | 3 | 0 | 5 | 0 | — | — | 85 | 2 | ||||
Sevilla | 2016–17 | La Liga | 17 | 0 | 1 | 0 | — | 1 | 0 | — | 19 | 0 | ||
2017–18 | 35 | 3 | 8 | 0 | — | 11 | 1 | — | 54 | 4 | ||||
Tổng cộng | 52 | 3 | 9 | 0 | — | 12 | 1 | — | 73 | 4 | ||||
Barcelona | 2018–19 | La Liga | 23 | 1 | 9 | 1 | — | 12 | 0 | 1 | 0 | 45 | 2 | |
2019–20 | 28 | 2 | 3 | 1 | — | 9 | 1 | 0 | 0 | 40 | 4 | |||
2020–21 | 33 | 1 | 5 | 0 | — | 8 | 0 | 2 | 0 | 48 | 1 | |||
Tổng cộng | 84 | 4 | 17 | 2 | — | 29 | 1 | 3 | 0 | 133 | 7 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 213 | 9 | 29 | 2 | 5 | 0 | 41 | 2 | 3 | 0 | 291 | 13 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Pháp | 2019 | 7 | 1 |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 15 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 tháng 9 năm 2019 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Andorra | 2–0 | 3–0 | Vòng loại Euro 2020 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.