Chu (họ)
họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên 周 / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Chu.
Đối với các định nghĩa khác, xem Chu (họ) (định hướng).
Châu/Chu (chữ Hán: 周), và Chu (朱), là hai họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.
Thông tin Nhanh Tiếng Việt, Chữ Quốc ngữ ...
Chu / Châu | |
---|---|
![]() | |
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Chu / Châu |
Chữ Hán | 朱 / 周 |
Chữ Nôm | 朱 / 周 |
Tiếng Trung | |
Chữ Hán | 朱 / 周 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | zhū |
Đài LoanWade–Giles | chu |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 주 |
Romaja quốc ngữ | Ju |
Hanja | 朱/周 |
McCune–Reischauer | Chu |
Đóng