Christian Ziege
From Wikipedia, the free encyclopedia
Christian Ziege (sinh ngày 01 tháng 2 năm 1972 tại Berlin) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức, anh chơi ở vị trí sở trường là hậu vệ và tiền vệ trung tâm. Trong màu áo của đội tuyển Quốc gia Đức anh đã giành chiến thắng tại Euro 96.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Chiều cao ...
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh trái / Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1978–1981 | FC Südstern 08 Berlin | ||
1981–1985 | TSV Rudow Berlin | ||
1985–1990 | FC Hertha 03 Zehlendorf | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1990–1997 | Bayern Munich | 185 | (38) |
1997–1999 | Milan | 39 | (4) |
1999–2000 | Middlesbrough | 29 | (6) |
2000–2001 | Liverpool | 16 | (1) |
2001–2004 | Tottenham Hotspur | 47 | (7) |
2004–2005 | Borussia Mönchengladbach | 13 | (0) |
Tổng cộng | 329 | (56) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1991–1993 | U-21 Đức | 12 | (3) |
1992 | Olympic Đức | 1 | (0) |
1993–2004 | Đức | 72 | (9) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2006–2007 | Bor. Mönchengladbach U-17 | ||
2007–2008 | Borussia Mönchengladbach (giám đốc kĩ thuật) | ||
2008 | Borussia Mönchengladbach (tạm quyền) | ||
2008 | Borussia Mönchengladbach (trợ lý) | ||
2010 | Arminia Bielefeld | ||
2011 | U-19 Đức | ||
2011–2012 | U-18 Đức | ||
2012–2013 | U-19 Đức | ||
2013–2014 | U-18 Đức | ||
2014–2015 | SpVgg Unterhaching | ||
2015–2017 | Atlético Baleares | ||
2018 | Ratchaburi Mitr Phol | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng