Chì(II) hydroxide
Hợp chất hóa học / From Wikipedia, the free encyclopedia
Chì(II) hydroxide hay hydroxide chì(II) (công thức hóa học: Pb(OH)2), là một hydroxide của chì, với chì ở trạng thái oxy hóa +2. Chì(II) cacbonat cơ bản (PbCO3·2Pb(OH)2) hoặc chì(II) oxit (PbO) là những hợp chất thường găp trong thực tế, trong quá khứ người ta thường nhầm lẫn giữa chì(II) hydroxide và nó đã từng là một vấn đề gây tranh cãi.
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Chì(II) hydroxide | |
---|---|
Danh pháp IUPAC |
Chì(II) hydroxide |
Tên khác |
Chì hydroxide |
Nhận dạng | |
Số CAS |
[./Chì(II)_hydroxide#cite_note-1 [1]] 1319-46-6[1] |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | |
SMILES |
List
|
InChI |
1/2H2O.Pb/h2*1H2;/q;;+2/p-2 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử |
Pb(OH)2 |
Khối lượng mol |
241,21468 g/mol |
Bề ngoài |
bột vô định hình có màu trắng |
Khối lượng riêng |
7,41 g/cm³ [2] |
Điểm nóng chảy |
Nhiệt phân ở nhiệt độ 135 °C (408 K; 275 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước |
15,5 mg/100 mL (20 °C)[3] |
Tích số tan, Ksp |
1,42 x 10−20 |
Độ hòa tan |
hòa tan trong axit loãng và chất kiềm; |
Cấu trúc | |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R |
R25 |
Chỉ dẫn S |
(S1/2) Bản mẫu:S20/21 Bản mẫu:S29/56 S45 |
Các hợp chất liên quan |
Đóng