Cơ răng trước
From Wikipedia, the free encyclopedia
Cơ răng trước (hay cơ bánh răng trước, tiếng Anh: Serratus anterior muscle, tiếng Pháp: Le muscle dentelé antérieur) là cơ có nguyên ủy từ mặt ngoài của 8 đến 9 xương sườn trên, nằm giữa mặt trong xương vai và các xương sườn. Động tác của cơ là kéo xương vai ra trước, xoay và giữa nó áp vào thành ngực. Về từ nguyên, serrare có nghĩa là răng cưa (hình dạng cơ), anterior có nghĩa là phía trước của cơ thể.
Thông tin Nhanh Chi tiết, Phát âm ...
Cơ răng trước | |
---|---|
Cơ răng trước chỉ thấy được một số nhánh cơ ở dưới. Cơ ngực lớn và một số cơ nông khác che khuất các nhánh cơ ở trên. | |
Lồng ngực bên trái. | |
Chi tiết | |
Phát âm | /ˌsɪˈreɪtəs |
Nguyên ủy | mặt ngoài của 8 đến 9 xương sườn trên |
Bám tận | mặt sườn bờ trong, giữa góc trên và góc dưới xương vai |
Động mạch | động mạch trên vai |
Dây thần kinh | thần kinh ngực dài (tách ra từ rễ của đám rối thần kinh cánh tay C5, C6, C7) |
Hoạt động | kéo xương vai ra trước, xoay và giữa nó áp vào thành ngực. |
Cơ đối vận | cơ trám lớn, cơ trám bé, cơ thang |
Định danh | |
Latinh | musculus serratus anterior, serratus lateralis |
TA | A04.4.01.008 |
FMA | 13397 |
Thuật ngữ giải phẫu của cơ |
Đóng